Điểm chuẩn 2009 - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Chiều 8-8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển tuyển sinh ĐH năm 2009. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường cũng thông báo 500 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 ở chín ngành.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Văn học và ngôn ngữ
|
601
|
C
|
17,5
|
14,0
|
D1
|
15,0
|
14,0
|
Báo chí - Truyền thông
|
603
|
C
|
20,0
|
19,0
|
D1
|
19,0
|
19,0
|
Lịch sử
|
604
|
C
|
16,5
|
14,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
Nhân học
|
606
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Triết học
|
607
|
A
|
14,0
|
14,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
15,5
|
Địa lý
|
608
|
A
|
14,5
|
14,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
C
|
17,0
|
17,0
|
D1
|
14,0
|
14,5
|
Xã hội học
|
609
|
A
|
15,0
|
14,0
|
C
|
15,5
|
14,5
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Thư viện thông tin
|
610
|
A
|
14,0
|
14,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Giáo dục
|
612
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Lưu trữ học
|
613
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
Văn hóa học
|
614
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Công tác xã hội
|
615
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,5
|
Tâm lý học
|
616
|
B
|
21,0
|
16,5
|
C
|
18,0
|
16,0
|
D1
|
18,0
|
16,5
|
Đô thị học
|
617
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Đông phương học
|
611
|
D1
|
16,5
|
16,0
|
D6
|
|
15,0
|
Ngữ văn Anh
|
701
|
D1
|
17,5
|
16,0
|
Song ngữ Nga - Anh
|
702
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D2
|
16,0
|
|
Ngữ văn Pháp
|
703
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D3
|
14,0
|
14,0
|
Ngữ văn Trung Quốc
|
704
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D4
|
14,0
|
14,0
|
Ngữ văn Đức
|
705
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D5
|
18,5
|
14,0
|
Quan hệ quốc tế
|
706
|
D1
|
19,0
|
17,5
|
Xét 500 chỉ tiêu NV2
Các ngành xét NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Nhân học
|
606
|
C
|
15,0
|
35
|
D1
|
15,0
|
15
|
Triết học
|
607
|
C
|
16,0
|
30
|
D1
|
16,0
|
10
|
Thư viện thông tin
|
610
|
C
|
15,0
|
45
|
D1
|
15,0
|
15
|
Giáo dục
|
612
|
C
|
15,0
|
45
|
D1
|
15,0
|
15
|
Lưu trữ học
|
613
|
C
|
15,0
|
45
|
D1
|
15,5
|
15
|
Song ngữ Nga - Anh
|
702
|
D1
|
15,0
|
45
|
D2
|
15,0
|
5
|
Ngữ văn Pháp
|
703
|
D1
|
15,0
|
40
|
D3
|
15,0
|
10
|
Ngữ văn Trung Quốc
|
704
|
D1
|
15,0
|
80
|
D4
|
15,0
|
10
|
Ngữ văn Đức
|
705
|
D
|
15,0
|
40
|