Điểm chuẩn 2012: ĐH Nha Trang
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành/ Nhóm ngành
|
Nguyện vọng 1
|
Xét tuyển NV2
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Chỉ tiêu
|
Khối
|
Điểm xét
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A, A1
|
13.0
|
100
|
A, A1
|
13.0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
100
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
D1
|
13.0
13.5
|
90
|
A, A1
D1
|
13.0
13.5
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
50
|
Ngôn ngữ Anh
|
50
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A, A1
B
|
13.0
14.0
|
100
|
A, A1
B
|
13.0
14.0
|
Công nghệ thực phẩm
|
120
|
Công nghệ sinh học
|
120
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
100
|
Khoa học hàng hải
|
A, A1
D1, D3
|
13.0
13.5
|
30
|
A, A1
D1, D3
|
13.0
13.5
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
50
|
Kinh tế nông nghiệp
|
50
|
Kế toán
|
100
|
Tài chính – Ngân hàng
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
Kinh doanh thương mại
|
80
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
80
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B
|
14.0
|
100
|
B,
A,A1
|
14.0
13.0
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
50
|
Bệnh học thủy sản
|
50
|
* Phân hiêụ Kiên Giang: Xét tuyển 04 ngành đào tao: Công nghệ thực phẩm (D540101) và Kế toán (D340301), Công nghệ kỹ thuật xây dựng (D510103); Quản trị kinh doanh (D340101). Điểm chuẩn bằng điểm sàn đại học theo khối thi; Số lượng tuyển mỗi ngành là 70 chỉ tiêu.
Lưu ý:
1) Thí sinh đăng ký xét tuyển NVBS nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi, trên đó ghi tên ngành có nguyện vọng học và nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh theo đường bưu điện về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nha Trang, Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa;
2) Thời gian nhận HS: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 10/9/2012
3) Kết quả xét tuyển nguyện vọng bổ sung sẽ được công bố trên website của Trường và các phương tiện thông tin đại chúng.
4) Lệ phí xét tuyển: 20.000 đ/hồ sơ.
Thông tin chi tiết liên hệ theo điện thoại: 058. 3831148
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
* Tại Nha Trang
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A, A1
|
10.5
|
Điều khiển tàu biển
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A, A1
B
|
10.5
11.5
|
Công nghệ thực phẩm
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B
|
11.5
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
D1,D3
|
10.5
11.0
|
Kế toán
|
Quản trị kinh doanh
|
* Tại Phân hiệu Kiên Giang: Điểm chuẩn bằng điểm sàn cao đẳng theo khối thi.
* Hệ Cao đẳng không xét nguyện vọng 2