Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam
Khối A, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
- Ngành Khoa học môi trường (306): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302).
- Ngành Công nghệ sinh học (307): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sanh ngành Lâm sinh.
- Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến - 309): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
- Các ngành còn lại (gồm 16 ngành): điểm trúng tuyển là 13,0 điểm.
Khối B, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
- Ngành Công nghệ sinh học (307): điểm trúng tuyển là 17,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 14,0 - 16,5 điểm được chuyển sang ngành Lâm sinh.
- Ngành Khoa học môi trường (306): điểm trúng tuyển là 16,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 14,0 - 15,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302).
- Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến - 309): điểm trúng tuyển là 15,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 14,0 - 14,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
- Các ngành khác còn lại (gồm 6 ngành): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm.
Khối D1, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
- Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến - 309): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
- Các ngành khác còn lại (gồm 8 ngành): điểm trúng tuyển là 13,0 điểm.
Khối V (đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật), điểm trúng tuyển chung các ngành là 16,0 điểm.
Trường thông báo xét tuyển NV2 kỳ thi như sau:
TT
|
Tên ngành học bậc ĐH
|
Mã ngành
|
Mức điểm nhận hồ sơ NV2
|
Tổng chỉ tiêu
|
Khối A
|
Khối B
|
Khối D1
|
Khối V
|
1
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
101
|
13,0
|
|
|
|
50
|
2
|
Công thôn
|
102
|
13,0
|
|
|
|
50
|
3
|
Thiết kế nội thất
|
104
|
13,0
|
|
|
16,0
|
50
|
4
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
105
|
13,0
|
|
|
|
60
|
5
|
Kỹ thuật cơ khí
|
106
|
13,0
|
|
|
|
50
|
6
|
Hệ thống thông tin
|
107
|
13,0
|
|
13,0
|
|
50
|
7
|
Lâm sinh
|
301
|
13,0
|
14,0
|
|
|
60
|
8
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
302
|
13,0
|
14,0
|
|
|
40
|
9
|
Lâm nghiệp đô thị
|
304
|
13,0
|
14,0
|
|
16,0
|
30
|
10
|
Khoa học môi trường
|
306
|
14,0
|
16,0
|
|
|
20
|
11
|
Công nghệ sinh học
|
307
|
14,0
|
17,0
|
|
|
20
|
12
|
Khuyến nông
|
308
|
13,0
|
14,0
|
|
|
40
|
13
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến)
|
309
|
14,0
|
15,0
|
14,0
|
|
30
|
14
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn)
|
310
|
13,0
|
14,0
|
13,0
|
|
30
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
13,0
|
|
13,0
|
|
60
|
16
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
402
|
13,0
|
|
13,0
|
|
60
|
17
|
Kinh tế
|
405
|
13,0
|
|
13,0
|
|
60
|
18
|
Quản lý đất đai
|
403
|
13,0
|
14,0
|
13,0
|
|
30
|
16
|
Kế toán
|
404
|
13,0
|
|
13,0
|
|
60
|
17
|
Kế toán (CS2-tỉnh Đồng Nai)
|
404
|
13,0
|
|
13,0
|
|
100
|