| NGÀNH HỌC | Khối | Điểm chuẩnNV1
 | Điểm sànNV2
 | Chỉ tiêuNV2
 | 
        
            | Các ngành đào tạo đại học: |   |   |   |   | 
        
            | - Kỹ thuật khai thác thủy sản | A | A: 13  D1: 13 B: 14 | A: 13 D1: 13 B: 14 | 60 | 
        
            | - Công nghệ kĩ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) | A | 140 | 
        
            | - Công nghệ thông tin | A | 100 | 
        
            | - Công nghệ cơ điện tử | A | 80 | 
        
            | - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 100 | 
        
            | - Khoa học hàng hải (gồm các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải) | A | 60 | 
        
            | - Kỹ thuật tàu thủy (gồm các chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy) | A | 140 | 
        
            | - Hệ thống thông tin quản lí | A, D1 | 70 | 
        
            | - Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 100 | 
        
            | - Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, B |   | 
        
            | - Nhóm Công nghệ thực phẩm (gồm các ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học); Công nghệ kĩ thuật nhiệt) | A, B | A: 80 B: 120 | 
        
            | - Nhóm Nuôi trồng thủy sản (gồm các ngành: Nuôi trồng thủy sản, Quản lí nguồn lợi thủy sản, Bệnh học thủy sản) | B | 150 | 
        
            | - Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh, gồm các ngành Quản trị kinh doanh (gồm chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ và du lịch), Kinh tế Nông nghiệp | A, D1,3 | 200 | 
        
            | - Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Tài chính) | A, D1,3 | 200 | 
        
            | - Ngôn ngữ Anh | D1 | 80 | 
        
            | Các ngành đào tạo cao đẳng |   |   | 800 |   | 
        
            | - Công nghệ kĩ thuật nhiệt (gồm các chuyên ngành Điện lạnh, Cơ điện) | A | A: 10 D1: 10 B: 11 | Không xét |   | 
        
            | - Công nghệ thông tin | A, D1 |   | 
        
            | - Điều khiển tàu biển  | A |   | 
        
            | - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A |   | 
        
            | - Công nghệ chế biến thủy sản | A, B |   | 
        
            | - Nuôi trồng thủy sản | B |   | 
        
            | - Kế toán | A, D1,3 |   |