Điểm chuẩn 2011: Viện ĐH Mở Hà Nội
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
Mã
|
Khối
|
Điểm NV1
|
Xét tuyển NV2
|
Sàn
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
200
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
200
|
- Thiết kế công nghiệp:
|
|
|
|
|
|
+ Nội, ngoại thất
|
103
|
H
|
32,0
|
|
|
+ Thời trang, Đồ họa
|
104
|
H
|
32,0
|
|
|
- Kiến trúc
|
105
|
V
|
21,0
|
|
|
- Công nghệ sinh học
|
301
|
B
|
15,0
|
15,0
|
50
|
- Kế toán
|
401
|
D1
|
15,0
|
|
|
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
+ Quản trị kinh doanh
|
402
|
D1
|
14,0
|
|
|
+ QTKD (Du lịch, Khách sạn)
|
403
|
D1
|
18,0
|
|
|
+ Hướng dẫn du lịch
|
404
|
D1
|
18,0
|
|
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
405
|
A, D1
|
15,0
|
|
|
- Luật kinh tế
|
501
|
A
|
13,0
|
13,0
|
130
|
- Luật quốc tế
|
502
|
A
|
13,0
|
13,0
|
70
|
- Ngôn ngữ Anh
|
701
|
D1
|
18,0
|
|
|
- Ngôn ngữ Trung quốc
|
702
|
D1
|
18,0
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
|
- Tin học ứng dụng
|
C65
|
A
|
|
10,0
|
100
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C66
|
A
|
|
10,0
|
100
|
- Công nghệ sinh học
|
C67
|
B
|
|
11,0
|
60
|
- Kế toán
|
C68
|
D1
|
|
11,0
|
60
|
- Tiếng Anh
|
C69
|
D1
|
|
10,0
|
100
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
C70
|
A,D1
|
|
10,0
|
60
|
- Thiết kế nội thất
|
C73
|
H
|
|
26,0
|
30
|
- Thiết kế thời trang
|
C74
|
H
|
|
26,0
|
30
|
Ghi chú: Khối H chỉ xét tuyển NV2 đối với những thí sinh đã dự thi khối H của trường.