Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Thủy lợi
Điểm chuẩn chung vào trường
Trình độ
|
Mã Trường/Cơ sở
|
Điểm chuẩn
|
Đại học
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
15.0
|
Tại Cơ sở II (TLS) – TPHCM
|
13.0
|
Chuyển từ TLA về TLS
|
13.0
|
Cao Đẳng
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
10.0
|
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận
|
10.0
|
Ðiểm chuẩn vào các ngành:
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
TLA
|
TLS
|
1
|
Kỹ thuật công trình
|
101
|
17.5
|
13.0
|
2
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
102
|
15.0
|
13.0
|
3
|
Thuỷ vãn và tài nguyên nước
|
103
|
15.0
|
|
4
|
Kỹ thuật Thuỷ điện và nãng lượng tái tạo
|
104
|
15.0
|
|
5
|
Kỹ thuật cơ khí
|
105
|
15.0
|
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
106
|
15.0
|
|
7
|
Cấp thoát nước
|
107
|
15.0
|
13.0
|
8
|
Kỹ thuật bờ biển
|
108
|
15.0
|
|
9
|
Kỹ thuật môi trường
|
109
|
15.0
|
|
10
|
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn
|
110
|
15.0
|
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
111
|
16.5
|
|
12
|
Kỹ thuật điện
|
112
|
15.0
|
|
13
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
401
|
16.0
|
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
16.0
|
|
15
|
Kế Toán
|
403
|
17.0
|
|
Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký. Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu.
Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường Đại học Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào Trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về Cơ sở 2 – Trường Đại học Thuỷ Lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại Cơ sở 2 của Trường.