Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 
		        	
		        	Mức điểm chuẩn áp dụng cho NV1 và các NV đăng ký bổ sung như sau:  
    
        
            |  Các ngành đào tạo  | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | 
        
            | Cơ khí (CK chế tạo, CK động lực), cơ điện tử, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy,  Kỹ thuật nhiệt lạnh  | 19 | Khối A | 
        
            | Kỹ thuật điện, Điều khiển & Tự động hóa  Điện tử viễn thông, kỹ thuật y sinh  Công nghệ thông tin  Toán tin ứng dụng  | 21,5 | Khối A | 
        
            | Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật in  Kỹ thuật môi trường  Kỹ thuật sinh học  Kỹthuật thực phẩm  | 17,5 | Khối A | 
        
            | Kỹ thuật dệt may và thời trang  Kỹ thuật vật liệu  Sưphạm kỹ thuật  | 17 | Khối A | 
        
            | Vật lý kỹ thuật  Kỹ thuật hạt nhân  | 17 | Khối A | 
        
            | Kinh tế và quản lý  | 19 | Khối A, D như nhau | 
        
            | Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và Công nghệ  | 23 | Khối D, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |