Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Điện Lực
Ngành
|
Mã
ngành
|
Điểm
chuẩn
NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm xét
NV2
|
Ghi chú
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện
|
101
|
17.0
|
10
|
19.0
|
Xét khối A
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
101
|
16.0
|
10
|
18.0
|
Xét khối A
|
Nhiệt điện
|
101
|
15.5
|
20
|
16.0
|
Xét khối A
|
Điện lạnh
|
101
|
15.5
|
20
|
16.0
|
Xét khối A
|
Điện hạt nhân
|
101
|
15.5
|
20
|
16.0
|
Xét khối A
|
Quản lý năng lượng
|
104
|
16.0
|
10
|
18.5
|
Xét khối A
|
Công nghệ thông tin
|
105
|
15.5
|
10
|
17.0
|
Xét khối A
|
Công nghệ tự động
|
106
|
15.5
|
10
|
17.0
|
Xét khối A
|
Điện tử viễn thông
|
107
|
15.5
|
20
|
16.0
|
Xét khối A
|
Kỹ thuật điện tử
|
107
|
15.5
|
15
|
16.0
|
Xét khối A
|
Điện tử y sinh
|
107
|
15.5
|
15
|
16.0
|
Xét khối A
|
Công nghệ cơ khí
|
108
|
15.5
|
20
|
15.5
|
Xét khối A
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
109
|
15.5
|
20
|
16.0
|
Xét khối A
|
Quản trị kinh doanh A
|
110
|
15.5
|
10
|
16.0
|
|
Quản trị kinh doanh D1
|
|
15.5
|
5
|
16.0
|
|
Tài chính ngân hàng A
|
111
|
16.0
|
10
|
19.0
|
|
Tài chính ngân hàng D1
|
|
16.0
|
5
|
19.0
|
|
Kế toán A
|
112
|
16.0
|
10
|
19.0
|
|
Kế toán D1
|
|
16.0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện (HTĐ)
|
C65
|
10.0
|
70
|
11.0
|
Xét khối A
|
HTĐ (Lớp đặt ở Vinh)
|
C65NA
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Nhiệt điện
|
C66
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
C67
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh)
|
C67NA
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Điện lạnh
|
C68
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Thủy điện
|
C69
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Quản lý năng lượng
|
C70
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Công nghệ thông tin
|
C71
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Công nghệ tự động
|
C72
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Điện tử viễn thông
|
C73
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Công nghệ cơ khí
|
C74
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
C75
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A
|
Quản trị kinh doanh
|
C76
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A,D1
|
Tài chính ngân hàng
|
C77
|
10.0
|
40
|
11.0
|
Xét khối A,D1
|
Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh)
|
C77NA
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A,D1
|
Kế toán doanh nghiệp
|
C78
|
10.0
|
40
|
11.0
|
Xét khối A,D1
|
Kế toán doanh nghiệp (Lớp đặt ở Vinh)
|
C78NA
|
10.0
|
40
|
10.0
|
Xét khối A,D1
|
* Đối với các mã ngành 101 và 107, khi đăng ký NV2 thí sinh cần ghi rõ tên 01 chuyên ngành học mà mình đăng ký xét tuyển (Mã 101 có 5 chuyên ngành có tuyển nguyện vọng 2 là Hệ thống điện, Nhiệt điện, Điện dân dụng và công nghiệp, Điện hạt nhân, Điện lạnh; mã 107 có 3 chuyên ngành là Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử và Điện tử y sinh).
* Riêng chuyên ngành Điện hạt nhân sẽ ưu tiên khi xét tuyển NV2 đối với các thí sinh có hộ khẩu ở Nam Trung Bộ (các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận và Khánh Hòa)
* Đối với hệ Cao đẳng trường sẽ ưu tiên khi xét NV2 đối với các thí sinh dự thi vào ĐH Điện lực.