Tỷ lệ chọi 2014: ĐH KH Xã hội & Nhân văn, Khoa Y – ĐHQG TP.HCM
20/05/2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐHQG TP.HCM
Ngành đào tạo
|
Mã ngành 2014
|
Khối thi
2014
|
Tỷ lệ “chọi”
(Hồ sơ /Chỉ tiêu)
|
* Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
- Văn học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
D220330
|
C
|
1/3,96
|
D1
|
- Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ)
|
D220320
|
C
|
1/1,66
|
D1
|
- Báo chí (Báo chí và Truyền thông)
|
D320101
|
C
|
1/9,82
|
D1
|
- Lịch sử
|
D220310
|
C
|
1/1,63
|
D1
|
- Nhân học
|
D310302
|
C
|
1/4,63
|
D1
|
- Triết học
|
D220301
|
A
|
1/3,67
|
A1
|
C
|
D1
|
- Địa lý
|
D310501
|
A
|
1/2,38
|
A1
|
B
|
C
|
D1
|
- Xã hội học
|
D310301
|
A
|
1/3,62
|
A1
|
C
|
D1
|
- Thông tin hoc (Khoa học thư viện; Thư viện- thông tin)
|
D320201
|
A, A1
|
1/3,26
|
D320201
|
C
|
D320201
|
D1
|
- Đông phương học
|
D220213
|
D1
|
1/4,03
|
- Giáo dục học
|
D140101
|
C
|
1/1,96
|
D1
|
- Lưu trữ học
|
D320303
|
C
|
1/3,23
|
D1
|
- Văn hóa học
|
D220340
|
C
|
1/3,20
|
D1
|
- Công tác xã hội
|
D760101
|
C
|
1/6,25
|
D1
|
- Tâm lý học
|
D310401
|
B
|
1/8,43
|
C
|
D1
|
- Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
|
D580105
|
A, A1
|
1/1,80
|
D1
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
|
D340103
|
C
|
1/12,91
|
D1
|
- Nhật Bản học
|
D220216
|
D1
|
1/7,26
|
D6
|
- Hàn Quốc học
|
D220217
|
D1
|
1/6,41
|
- Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh)
|
D220201
|
D1
|
1/5,98
|
- Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
|
D220202
|
D1
|
1/2,34
|
D2
|
- Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp)
|
D220203
|
D1
|
1/2,57
|
D3
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung)
|
D220204
|
D1
|
1/2,63
|
D4
|
- Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức)
|
D220205
|
D1
|
1/2,98
|
D5
|
- Quan hệ Quốc tế
|
D310206
|
D1
|
1/3,80
|
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha)
|
D220206
|
D1
|
1/1,10
|
D3
|
- Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn Ý)
|
D220208
|
D1
|
1/0,52
|
D3
|
Tỷ lệ “chọi” toàn trường
|
1/4,37
|
KHOA Y – ĐHQG TP.HCM
Ngành đào tạo
|
Mã ngành 2014
|
Khối thi
2014
|
Tỷ lệ “chọi”
(Hồ sơ /Chỉ tiêu)
|
- Y Đa khoa
|
D720101
|
B
|
1/8,01
|