Tỷ lệ chọi 2014: ĐH Y Dược TP.HCM, ĐH Kinh tế TP.HCM
16/05/2014
Trường Đại học Y Dược TP.HCM
Ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Hồ sơ ĐKDT
|
Tỷ lệ “chọi”
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
1.570
|
21.934
|
1/13
|
Y đa khoa (học 6 năm)
|
400
|
4102
|
1/10
|
Răng - Hàm - Mặt (học 6 năm)
|
100
|
849
|
1/8
|
Dược học (học 5 năm)
|
300
|
5833
|
1/19
|
Y học cổ truyền (học 6 năm)
|
150
|
1424
|
1/9
|
Y học dự phòng (học 6 năm)
|
100
|
595
|
1/6
|
Điều dưỡng (học 4 năm)
|
280
|
3749
|
1/13
|
Y tế công cộng (học 4 năm)
|
60
|
330
|
1/5
|
Xét nghiệm y học (học 4 năm)
|
60
|
1538
|
1/25
|
Kĩ thuật Phục hình răng (học 4 năm)
|
20
|
386
|
1/19
|
Vật lí trí liệu, phục hồi chức năng (học 4 năm)
|
50
|
629
|
1/12
|
Kĩ thuật hình ảnh y học
|
50
|
631
|
1/13
|
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
Tồng chỉ tiêu
|
Tổng hồ sơ ĐKDT
|
Tỷ lệ chọi
|
4.000
|
14.226, trong đó:
- Khối A: 9.090
- Khối A1: 5.136
|
1/3,5
|