Trường Đại học Mở TP.HCM
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH
- Ký hiệu: MBS
- Địa chỉ: 35-37 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.39207627; 08.39300072; - Hotline: 1800585884
- Email: tuyensinh@ou.edu.vn
- Website: www.ou.edu.vn
CƠ SỞ TRỰC THUỘC:
- Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần P6 Q3 Tp.HCM
- Cơ sở 2: 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 3: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
- Cơ sở 6: Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN):
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến phương hướng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 với các nội dung chính như sau:
1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
♦ Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
♦ Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
1. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.
2. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
3. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).
4. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
5. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo trên Cổng tuyển sinh của Trường.
♦ Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.
2. NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2025
TT
|
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH
|
Mã tuyển sinh
|
A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
|
01
|
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: QTKD tổng hợp, Khởi nghiệp - Đổi mới sáng tạo
|
7340101
|
02
|
Marketing
|
7340115
|
03
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
04
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
05
|
Tài chính ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Đầu tư tài chính
|
7340201
|
06
|
Công nghệ tài chính
|
7340205
|
07
|
Bảo hiểm
|
7340204
|
08
|
Kế toán
|
7340301
|
09
|
Kiểm toán
|
7340302
|
10
|
Kinh tế
Chuyên ngành: Kinh tế học. Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế
|
7310101
|
11
|
Quản lý công
|
7340403
|
12
|
Khoa học máy tính
Chuyên ngành: Mạng máy tính, Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu
|
7480101
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
14
|
Trí tuệ nhân tạo
|
7480107
|
15
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
16
|
Kỹ thuật phần mềm (mới)
|
7480103
|
17
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
19
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
20
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
21
|
Du lịch
|
7810101
|
22
|
Công nghệ sinh học
Chuyên ngành: CNSH Y dược, CNSH thực phẩm, CNSH Nông nghiệp - Môi trường, Quản trị CNSH (dự kiến)
|
7420201
|
23
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
24
|
Luật
|
7380101
|
25
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
26
|
Đông Nam á học
|
7310620
|
27
|
Xã hội học
Chuyên ngành: XHH tổ chức và quản lý nguồn nhân lực
|
7310301
|
28
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
29
|
Tâm lý học
Chuyên ngành: chuyên ngành Tâm lý học (định hướng Tâm lý học tổ chức, Công nghiệp) và chuyên ngành Tâm lý học giáo dục
|
7310401
|
30
|
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy, Tiếng anh thương mại, Biên phiên dịch
|
7220201
|
31
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành: Biên phiên dịch
|
7220204
|
32
|
Ngôn ngữ Nhật
Chuyên ngành: Biên phiên dịch
|
7220209
|
33
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Chuyên ngành: Biên phiên dịch
|
7220210
|
34
|
Kiến trúc (mới)
|
7580101
|
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
01
|
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD tổng hợp
|
7340101C
|
02
|
Tài chính ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng
|
7340201C
|
03
|
Kế toán
|
7340301C
|
04
|
Kiểm toán
|
7340302C
|
05
|
Kinh tế
Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
|
7310101C
|
06
|
Luật kinh tế
|
7380107C
|
07
|
Công nghệ sinh học
Chuyên ngành: CNSH Y dược, CNSH thực phẩm, CNSH Nông nghiệp – Môi trường
|
7420201C
|
08
|
Khoa học máy tính
Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo
|
7480101C
|
09
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102C
|
10
|
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp giảng dạy (dự kiến)
|
7220201C
|
11
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành: Biên phiên dịch
|
7220204C
|
12
|
Ngôn ngữ Nhật
Chuyên ngành: Biên phiên dịch
|
7220209C
|
13
|
Quản trị nhân lực (dự kiến)
|
7340404C
|
14
|
Marketing (dự kiến)
|
7340115C
|
15
|
Kinh doanh quốc tế (dự kiến)
|
7340120C
|
16
|
Hệ thống thông tin quản lý (mới)
|
7340405C
|
17
|
Công nghệ thông tin (mới)
|
7480201C
|
* Các tổ hợp môn sẽ được nhà trường công bố chính thức sau khi ban hành đề án tuyển sinh 2025.
3. HỌC PHÍ NĂM HỌC 2025-2026
* Chương trình chuẩn
* Chương trình Chất lượng cao
4. THÔNG TIN LIÊN HỆ HỖ TRỢ THÍ SINH
- Số điện thoại tư vấn tuyển sinh: 1800585884
- Thông tin liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Số 35-37, đường Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.