ĐẠI HỌC » TP.HCM

Trường Đại học Mở TP.HCM

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******

 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH
- Ký hiệu: MBS
- Địa chỉ: 35-37 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.39207627; 08.39300072; - Hotline: 1800585884
- Email: tuyensinh@ou.edu.vn
- Website: www.ou.edu.vn
CƠ SỞ TRỰC THUỘC:
- Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần P6 Q3 Tp.HCM
- Cơ sở 2: 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 3: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
- Cơ sở 6: Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
 
 
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2025, như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Đối tượng xét theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh chứng chỉ quốc tế, thí sinh có một trong các chứng chỉ sau:
+ Chứng chỉ quốc tế IB từ 26 điểm trở lên;
+ Chứng chỉ A-Level từ C trở lên ở mỗi môn; 
+ Chứng chỉ SAT từ 1100 điểm trở lên, do các tổ chức quốc tế cấp, có giá trị sử dụng trong vòng 2 năm và được công nhận đến hết ngày 30/06/2025.
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (Kỳ thi V-SAT) năm 2025. Tổ hợp môn xét tuyển các ngành theo Phụ lục 1 dưới đây
- Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025. Tổ hợp môn xét tuyển các ngành theo Phụ lục 1 dưới đây:
Phụ lục 1
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
I. Chương trình Chuẩn
1
7340101
Quản trị kinh doanh
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Hóa;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
2
7340115
Marketing
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Hóa;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
3
7340120
Kinh doanh quốc tế
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Hóa;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
4
7340201
Tài chính - Ngân hàng
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ Văn, Tin học;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Tin học.
5
7340204
Bảo hiểm
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ Văn, Tin học;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Tin học.
6
7340205
Công nghệ tài chính
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ Văn, Tin học;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Lý, Tin học.
7
7340301
Kế toán
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, GDKT&PL, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Hóa;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
8
7340302
Kiểm toán
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, GDKT&PL, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Hóa;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
9
7340403
Quản lý công
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp.
10
7340404
Quản trị nhân lực
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Sử, Ngữ Văn;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Ngữ Văn, Toán, Lý;
Ngữ Văn, Toán, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
11
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa học, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
12
7380101
Luật
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ*;
Toán, Ngữ Văn, Sử;
Toán, Ngữ Văn, GDKT&PL;
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ*.
13
7380107
Luật kinh tế
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ*;
Toán, Ngữ Văn, Sử;
Toán, Ngữ Văn, GDKT&PL;
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ*.
14
7420201
Công nghệ sinh học
Toán, Sinh, Hóa;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Tin học, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Hóa, Lý;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp.
15
7460108
Khoa học dữ liệu
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
16
7480103
Kỹ thuật phần mềm
Toán, Lý, Hóa học;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
17
7480101
Khoa học máy tính
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
18
7480107
Trí tuệ nhân tạo
Toán, Lý, Hóa học;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
19
7480201
Công nghệ thông tin
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lý;
Ngữ văn, Toán, Hóa;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Tiếng Anh, Tin học;
Toán, Ngữ văn, Tin học.
20
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(Môn Toán hệ số 2)
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Tin, Công nghệ công nghiệp.
21
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Địa, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Tin học;
Toán, Địa, Tin học;
Ngữ Văn, Anh, Tin học.
22
7540101
Công nghệ thực phẩm
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Hóa, Lý;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Sinh, Anh.
23
7580302
Quản lý xây dựng
(Môn Toán hệ số 2)
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Tin, Công nghệ công nghiệp.
24
7220201
Ngôn ngữ Anh
(Môn tiếng Anh hệ số 2)
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Ngữ Văn, Sử, Anh;
Ngữ Văn, Địa, Anh;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Anh.
25
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ.
26
7220209
Ngôn ngữ Nhật
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ.
27
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ.
28
7310101
Kinh tế
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp.
29
7310301
Xã hội học
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, GDKT&PL;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Địa, GDKT&PL.
30
7310401
Tâm lý học
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, GDKT&PL;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Địa, GDKT&PL.
31
7310620
Đông Nam Á học
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, GDKT&PL;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Địa, GDKT&PL.
32
7760101
Công tác xã hội
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Địa;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, GDKT&PL;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Địa, GDKT&PL.
33
7810101
Du lịch
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Sử, Văn;
Toán, Địa, Anh;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Tin học;
Ngữ Văn, Địa, Anh;
Ngữ Văn, Sử, Anh.
II Chương trình Tiên tiến
1
7340101C
Quản trị kinh doanh - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh;
Toán, Tin học, Anh;
Ngữ Văn, Tin học, Anh.
2
7340201C
Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Anh, Sử;
Toán, Anh, Ngữ văn;
Toán, Anh, Lý;
Toán, Anh, Hóa;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Anh, Địa;
Toán, Anh, GDKT&PL;
Toán, Anh, Sinh.
3
7340301C
Kế toán - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
 
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, GDKT&PL, Anh;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Anh;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Tin học, Anh;
Ngữ Văn, Tin học, Anh.
4
7340302C
Kiểm toán - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, GDKT&PL, Anh;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Anh;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Tin học, Anh;
Ngữ Văn, Tin học, Anh.
5
7380107C
Luật kinh tế - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Anh, Ngữ Văn;
Toán, Anh, Lý;
Toán, Anh, Sử;
Toán, Anh, GDKT&PL;
Ngữ Văn, Anh, Sử;
Ngữ Văn, Anh, GDKT&PL.
6
7420201C
Công nghệ sinh học - CT Tiên tiến
Toán, Sinh, Hóa;
Toán, Sinh, Anh;
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Hóa, Lý;
Toán, Hóa, Tin;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Công nghệ nông nghiệp;
Toán, Công nghệ nông nghiệp, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh.
7
7480101C
Khoa học máy tính - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
Toán, Lý, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Ngữ văn, Toán, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp.
8
7480201C
Công nghệ thông tin - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
Toán, Lý, Anh;
Toán, Sinh, Anh;
Ngữ Văn, Toán, Anh;
Toán, Hóa học, Anh;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Anh, Công nghệ nông nghiệp.
9
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - CT Tiên tiến
(Môn Toán hệ số 2)
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh;
Toán, Lý, Tin học;
Toán, Lý, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Tin học;
Toán, Hóa, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Anh, Tin học;
Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp;
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp.
10
7220201C
Ngôn ngữ Anh - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Ngữ Văn, Sử, Anh;
Ngữ Văn, Địa, Anh;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Anh.
11
7220204C
Ngôn ngữ Trung Quốc - CT Tiên tiến
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ.
12
7220209C
Ngôn ngữ Nhật - CT Tiên tiến
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
Toán, Lý, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, Địa, Ngoại ngữ;
Ngữ Văn, GDKT&PL, Ngoại ngữ.
13
7310101C
Kinh tế - CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
Toán, Lý, Anh;
Toán, Hóa, Anh;
Toán, Ngữ Văn, Anh;
Toán, Sử, Anh;
Toán, Tin học, Anh;
Toán, Công nghệ công nghiệp, Anh.
Lưu ý:
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn.
- Đối với ngành Luật, Luật kinh tế: Ngoại ngữ* gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(**) Môn Giáo dục kinh tế và pháp luật (GDKT&PL) được thay thế bằng môn Giáo dục công dân (GDCD) trong các tổ hợp môn xét tuyển đối với thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT Chương trình giáo dục phổ thông 2006 được ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5/5/2006, Chương trình Giáo dục thường xuyên được ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ BGDĐT ngày 07/11/2006. 
- Việc sử dụng chứng chỉ Ngoại ngữ trong xét tuyển: Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT(có ngày dự thi không quá 2 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành:
   + Được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển được quy định như sau:
Tiếng Anh
Tiếng Trung
Tiếng Nhật
Tiếng Hàn
Điểm quy đổi
IELTS Academic
TOEFL iBT
TOEFL ITP
HSK 3
HSK 4
JLPT N3
TOPIK
≥ 6.5
≥ 79
≥ 547
 
≥ 180
≥161
230-300
10,0
6.0
60-78
520-543
260-300
 
141-160
190-229
9,0
5.5
46-59
513-517
221-260
 
121-140
150-189
8,0
5.0
35-45
490-510
180-220
 
95-120
120-149
7,0
Trường hợp thí sinh có điểm thi Tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ, điểm xét tuyển sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ và điểm thi môn Ngoại ngữ tương ứng.
    + Cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển. Mức điểm khuyến khích được quy định như sau:
Tiếng Anh
Tiếng Trung
Tiếng Nhật
Tiếng Hàn
Điểm khuyến khích
IELTS Academic
TOEFL iBT
TOEFL ITP
PTE  Academic
HSK
JLPT
TOPIK
>= 8.5
>= 115
>= 590
>= 88.1
6
N1
6
2,0
8.0
110-114
570-587
82.3- < 88.1
5
N2 (>= 150)
5
1,5
7.0-7.5
94-109
550-567
66.3- < 82.3
4
N2 (>= 90)
4
1,0
6.0-6.5
60-93
520-547
51.6- < 66.3
3
N3
3
0,5
 
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 5,860 chỉ tiêu:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
I. Chương trình Chuẩn
1
7340101
Quản trị kinh doanh
240
2
7340115
Marketing
140
3
7340120
Kinh doanh quốc tế
140
4
7340201
Tài chính - Ngân hàng
200
5
7340204
Bảo hiểm
40
6
7340205
Công nghệ tài chính
50
7
7340301
Kế toán
180
8
7340302
Kiểm toán
100
9
7340403
Quản lý công
100
10
7340404
Quản trị nhân lực
120
11
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
160
12
7380101
Luật
120
13
7380107
Luật kinh tế
180
14
7420201
Công nghệ sinh học
170
15
7460108
Khoa học dữ liệu
70
16
7480103
Kỹ thuật phần mềm
45
17
7480101
Khoa học máy tính
160
18
7480107
Trí tuệ nhân tạo
45
19
7480201
Công nghệ thông tin
200
20
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
140
21
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
100
22
7540101
Công nghệ thực phẩm
130
23
7580302
Quản lý xây dựng
100
24
7220201
Ngôn ngữ Anh
180
25
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
100
26
7220209
Ngôn ngữ Nhật
140
27
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
120
28
7310101
Kinh tế
200
29
7310301
Xã hội học
120
30
7310401
Tâm lý học
100
31
7310620
Đông Nam Á học
140
32
7760101
Công tác xã hội
100
33
7810101
Du lịch
100
II. Chương trình Tiên tiến
1
7340101C
Quản trị kinh doanh - CT Tiên tiến
270
2
7340201C
Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến
240
3
7340301C
Kế toán - CT Tiên tiến
220
4
7340302C
Kiểm toán - CT Tiên tiến
80
5
7380107C
Luật kinh tế - CT Tiên tiến
90
6
7420201C
Công nghệ sinh học - CT Tiên tiến
35
7
7480101C
Khoa học máy tính - CT Tiên tiến
80
8
7480201C
Công nghệ thông tin - CT Tiên tiến
80
9
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - CT Tiên tiến
30
10
7220201C
Ngôn ngữ Anh - CT Tiên tiến
240
11
7220204C
Ngôn ngữ Trung Quốc - CT Tiên tiến
70
12
7220209C
Ngôn ngữ Nhật - CT Tiên tiến
35
13
7310101C
Kinh tế - CT Tiên tiến
160
 
3. Học phí dự kiến năm học 2025 - 2025:
 
4. Thông tin liên hệ và hỗ trợ thí sinh
- Tổng đài tư vấn tuyển sinh: 1800585884.
- Website: https://tuyensinh.ou.edu.vn.
- Kênh tư vấn trực tuyến: https://www.facebook.com/tuyensinh.ou.edu.vn/.
- Thông tin liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Số 35-37, đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang