ĐẠI HỌC » TP.HCM

Trường Đại học Văn Lang

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

Mã trường:  DVL

Địa chỉ các trụ sở:

- Cơ sở 1 (Trụ sở chính): 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM

- Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

- Cơ sở 3: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

Điện thoại: (028) 38367933 - (028) 38364954

Website: https://tuyensinh.vlu.edu.vn

 

THAM KHẢO:

>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét Học bạ THPT 

 

DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2024

Khối ngành

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyển

Mã tổ hợp

Văn bằng

 
 

KHỐI NGÀNH THIẾT KẾ - NGHỆ THUẬT

7210205

Thanh nhạc

ΝΟΟ

Cử nhân

 

7210208

Piano (*)

NOO

Cử nhân

 

7210234

Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình (*)

SOO

Cử nhân

 

7210235

Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (*)

SOO

Cử nhân

 

7210402

Thiết kế Công nghiệp (*)

HO3, HO4, HO5, HO6

Cử nhân

 

7210403

Thiết kế Đồ họa (*)

HO3, HO4, HO5, HO6

Cử nhân

 

7210404

Thiết kế Thời Trang (*)

HO3, HO4, HO5, HO6

Cử nhân

 

7210409

Thiết kế Mỹ thuật số (*)

HO3, HO4, HO5, H06

Cử nhân

 

7580108

Thiết kế Nội thất (*)

HO3, HO4, HO5, H06

Cử nhân

 

KHỐI NGÀNH LUẬT - XÃ HỘI NHÂN VĂN - TRUYỀN THÔNG

7220201

Ngôn ngữ Anh (*)

D01, D08, D10

Cử nhân

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D04, D14

Cử nhân

 

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, D10, D14, D66

Cử nhân

 

7229030

Văn học Ứng dụng

COO, DO1, D14, D66

Cử nhân

 

7310401

Tâm lý học

BOO, BO3, COO, DO1

Cử nhân

 

7310608

Đông phương học

A01, COO, DO1, D04

Cử nhân

 

7320104

Truyền thông Đa phương tiện

AOO, A01, COO, D01

Cử nhân

 

7380101

Luật

AOO, A01, COO, D01

Cử nhân

 

7380107

Luật Kinh tế

AOO, A01, COO, DO1

Cử nhân

 

7320108

Quan hệ Công chúng

AOO, A01, COO, D01

Cử nhân

 

KHỐI NGÀNH KINH DOANH - QUẢN LÝ

7310106

Kinh tế Quốc tế

AOO, A01, D01, D07

Cử nhân

 

7340101

Quản trị Kinh doanh

AOO, A01, CO1, D01

Cử nhân

 

7340115

Marketing

AOO, A01, CO1, D01

Cử nhân

 

7340116

Bất động sản

AOO, A01, CO4, D01

Cử nhân

 

7340120

Kinh doanh Quốc tế

AOO, A01, CO1, D01

Cử nhân

 

7340121

Kinh doanh Thương mại

AOO, A01, CO1, D01

Cử nhân

 

7340122

Thương mại Điện tử

AOO, A01, CO1, D01

Cử nhân

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

AOO, A01, CO4, D01

Cử nhân

 

7340205

Công nghệ Tài chính

AOO, A01, CO4, D01

Cử nhân

 

7340301

Kế toán

AOO, A01, COO, D01

Cử nhân

 

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

AOO, A01, CO1, D01

Cử nhân

 

KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT

7420201

Công nghệ Sinh học

AOO, A02, BOO, D08

Kỹ sư

 

7420205

Công nghệ Sinh học Y dược

AOO, BOO, D07, D08

Kỹ sư

 

7420207

Công nghệ Thẩm mỹ

AOO, BOO, D07, D08

Cử nhân

 

7460108

Khoa học Dữ liệu

AOO, A01, CO1, D01

Cử nhân

 

7480103

Kỹ thuật Phần mềm

AOO, A01, D01, D10

Cử nhân

 

7480201

Công nghệ Thông tin

AOO, A01, D01, D10

Cử nhân

 

7510205

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

AOO, A01, D01, D01

Kỹ sư

 

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử

AOO, A01, D01, D01

Kỹ sư

 

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

AOO, BOO, D07, D08

Kỹ sư

 

7320106

Công nghệ Truyền thông

AOO, A01, C01, D01

Cử nhân

 

7480104

Hệ thống Thông tin

AOO, A01, D07, D10

Cử nhân

 

7480102

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

AOO, A01, C07, D10

Cử nhân

 

7210302

Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình (*)

HO1, HO3, HO4, VOO

Cử nhân

 

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

AOO, A01, CO1, D01

Kỹ sư

 

7520115

Kỹ thuật Nhiệt

AOO, A01, D07

Kỹ sư

 

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

AOO, A01, D01, D07

Kỹ sư

 

7580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

AOO, A01, D01, D07

Kỹ sư

 

7580302

Quản lý Xây dựng

AOO, A01, D01, D07

Kỹ sư

 

7620118

Nông nghiệp Công nghệ cao

AOO, BOO, D07, D08

Cử nhân

 

7540101

Công nghệ Thực phẩm

AOO, BOO, CO8, D08

Kỹ sư

 

7520120

Kỹ thuật Hàng không

AOO, AO1, CO1, DO1

Cử nhân

Kỹ sư

 

KHỐI NGÀNH KIẾN TRÚC

7580101

Kiến trúc (*)

VOO, VO1, HO2

Kiến trúc sư

 

KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHỎE

7720201

Dược học

AOO, BOO, D07

Dược sĩ

 

7720301

Điều dưỡng

BOO, C08, D07, D08

Cử nhân

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

AOO, BOO, D07, D08

Bác sĩ

 

7720101

Y Khoa

AOO, BOO, D08, D12

Bác sĩ

 

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

AOO, BOO, D07, D08

Cử nhân

 

KHỐI NGÀNH DU LỊCH

7810101

Du lịch

AOO, A01, COO, D01

Cử nhân

 

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

AOO, A01, D01, D03

Cử nhân

 

7810201

Quản trị Khách sạn

AOO, A01, D01, D03

Cử nhân

 

7810202

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

AOO, A01, D01, D03

Cử nhân

 

(*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2
(**) Kiến trúc: 5 năm; Kỹ thuật Xây dựng: 4,5 năm; Dược học: 5 năm; Răng Hàm Mặt và Ngành Y: 6 năm; Kinh doanh Thương mại, Marketing, Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng: 3,5 năm; Các ngành khác: 4 năm

Các tổ hợp xét tuyển:

HO1 (Toán, Văn, Vẽ)

CO1 (Toán, Văn, Lý)

HO2 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật)

CO2 (Toán, Văn, Hóa)

HO3 (Toán, Khoa học Tự nhiên, Vẽ)

CO4 (Toán, Văn, Địa)

HO4 (Toán, Anh, Vẽ)

CO8 (Văn, Hóa, Sinh)

H05 (Văn, Khoa học Xã hội, Về)

C12 (Văn, Toán, GDCD)

HO6 (Văn, Anh, Vẽ)

C2O (Văn, Địa, GDCD

NOO (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

D01 (Toán, Văn, Anh)

SOO (Văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

VOO (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

DO4 (Toán, Văn, Trung)

VO1 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

AOO (Toán, Lý, Hóa)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

AO1 (Toán, Lý, Anh)

D10 (Toán, Địa, Anh)

AO2 (Toán, Lý, Sinh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

BOO (Toán, Hóa, Sinh)

D66 (Văn, GDCD, Anh)

BO3 (Toán, Sinh, Văn)

D12 (Văn, Hóa, Anh)

COO (Văn, Sử, Địa)

D15 (Văn, Địa, Anh)

(*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2:

- Các ngành (*) có tổ hợp V00, V01, H02: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2

- Các ngành (*) có tổ hợp H01, H03, H04, H05, H06: môn Vẽ Năng khiếu nhân hệ số 2

- Các ngành (*) có tổ hợp N00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn năng khiếu Âm nhạc 1 + điểm môn năng khiếu Âm nhạc 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn năng khiếu Âm nhạc 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn năng khiếu Âm nhạc 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm.

- Các ngành (*) có tổ hợp S00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 + điểm môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm.

- Ngành Ngôn ngữ Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và đạt từ 6.0 điểm trở lên.

- Các môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ hình họa, Vẽ trang trí: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc 06 trường: Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Tp.HCM, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế.

- Các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh được sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 04 trường: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp.HCM, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.

- Các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 02 trường: Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM và Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.

 

XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỢT 1 NĂM 2024:

Thời gian xét tuyển : Từ ngày 15/01 đến hết ngày 31/03/2024

Trường Đại học Văn Lang nhận hồ sơ xét tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 đối với 60 ngành học của nhà trường.

Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT vào Trường Đại học Văn Lang, thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 02 cách tính điểm sau để tối ưu cơ hội xét tuyển:

1/ Xét điểm trung bình năm học lớp 12

2/ Xét điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 01 lớp 12

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ):

- Ngành Y khoa, ngành Răng Hàm Mặt và ngành Dược học: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên và học lực năm học lớp 12 đạt loại Giỏi.

- Ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm của tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên và học lực năm học lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.

- Các ngành có môn năng khiếu: tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển cần đạt từ 18,00 điểm trở lên trước khi nhân hệ số 2 môn năng khiếu.

- Ngành Ngôn ngữ Anh: tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và môn tiếng Anh đạt từ 6,00 điểm trở lên.

- Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Lang (thí sinh tải mẫu TẠI ĐÂY). Nếu đăng ký hồ sơ trực tuyến, thí sinh không cần nộp phiếu đăng ký này.

- Bản photocopy học bạ THPT (có chứng thực/công chứng)

- Bản photocopy CMND hoặc CCCD (có chứng thực/công chứng)

- Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu nếu xét tuyển vào ngành năng khiếu của Trường. (Thí sinh xét tuyển học bạ đợt 1 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu sau khi có kết quả thi từ Trường Đại học Văn Lang hoặc các trường đại học mà Trường Đại học Văn Lang nhận kết quả thi năng khiếu năm 2024).

- Bản photocopy chứng chỉ ngoại ngữ nếu có (có chứng thực/công chứng)

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

Phương thức nộp hồ sơ

1/ Đăng ký xét tuyển trực tuyến: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến TẠI ĐÂY

Khi đăng ký trực tuyến, thí sinh upload hồ sơ minh chứng kèm theo như hướng dẫn của hệ thống.

2/ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang

- Cơ sở chính: số 69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM

- Cơ sở 1: số 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp.HCM

3/ Nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển về địa chỉ Phòng Tuyển sinh & Truyền thông - Trường Đại học Văn Lang (số 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp.HCM)

Tra cứu và điều chỉnh thông tin đăng ký xét tuyển:

- Sau khi đăng ký xét tuyển, thí sinh có thể tra cứu hồ sơ trên cổng thông tin tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY 

- Ngoài ra, thí sinh có quyền điều chỉnh trực tuyến thông tin xét tuyển theo thời gian quy định của từng đợt xét tuyển. Đối với đợt 1 xét tuyển học bạ năm 2024, thời gian điều chỉnh thông tin từ ngày 29/3 đến hết 31/3/2024. Thí sinh truy cập trang đăng ký xét tuyển  https://tuyensinh.vlu.edu.vn và có thể chỉnh sửa thông tin cá nhân, thông tin ngành đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển, thêm hoặc bớt nguyện vọng xét tuyển tại mục Hồ sơ của tôi. 


Thí sinh và phụ huynh cần tư vấn thông tuyển sinh, vui lòng liên hệ Phòng tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Văn lang qua các kênh:

Văn phòng Tuyển sinh tại Cơ sở 1 hoặc cơ sở chính

- Hotline: (028).7105.9999

- Fanpage: Tuyển sinh - Trường Đại học Văn Lang hoặc Van Lang University

- Group Cộng đồng Sinh viên Văn Lang

- Email: tuyensinh@vanlanguni.edu.vn

- Zalo: Trường Đại học Văn Lang (0904.214.254)

 

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]