ĐẠI HỌC » TP.HCM

Trường Đại học Văn Hiến

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********
 
Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
Mã trường: DVH
Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):
- Trụ sở chính:
• HungHau House: 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM
- Các cơ sở đào tạo:
• Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP.HCM
• HungHau Campus: Khu chức năng 13E - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP.HCM
• myU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP.HCM
• Số 8 - 14 Nguyễn Bá Tuyển, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM
• 2A2 Quốc lộ 1A, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, TP.HCM
Địa chỉ trang thông tin điện tử: https://vhu.edu.vn/
Địa chỉ trang tuyển sinh: https://ts.vhu.edu.vn/
Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 1800 1568
 
THÔNG TIN
Tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
*******
 Trường Đại học Văn Hiến thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau:
1. Đối tượng:
Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi:
Thí sinh trong cả nước.
3. Phương thức :
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM, ĐHQG Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các ngành Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình
4. Ngành/Tổ hợp môn
Stt
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn dự kiến
 
1.
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị dự án
 
7340101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
2.
Marketing
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
- Digital Marketing
 
7340115
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
3.
 
Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
 
7340121
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
4.
 
Thương mại điện tử
- Thương mại điện tử
 
7340122
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
5.
 
Quản trị nhân lực
- Quản trị nhân lực
 
7340404
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
6.
 
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
 
7510605
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
7.
Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế số
 
7310101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
8.
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
 
7340201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
9.
 
Công nghệ tài chính
- Công nghệ tài chính
 
7340205
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
10.
 
Kế toán
- Kế toán
 
7340301
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
11.
 
Kiểm toán
- Kiểm toán
 
7340302
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C02: Toán, Văn Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
12.
Luật
- Luật dân sự
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng
 
7380101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
13.
 
Luật Kinh tế
- Luật Kinh tế
 
7380107
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
14.
Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học y sinh
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
 
7420201
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 
15.
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
- Kỹ thuật Điện tử - viễn thông
- Hệ thống nhúng và loT
- Thiết kế vi mạch
 
7520207
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
16.
Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật môi trường
 
7520320
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 
17.
Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ chế biến thực phẩm
 
7540101
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 
18.
Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật xây dựng
 
7580201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 
19.
Khoa học máy tính
- Khoa học dữ liệu
- Hệ thống thông tin
 
7480101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
20.
Công nghệ thông tin
- Thiết kế đồ họa/ game/ Multimedia
- Công nghệ phần mềm
 
7480201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
21.
Mạng máy tính và Truyền thông
- Mạng máy tính và Truyền thông
- An toàn thông tin
 
7480102
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
22.
 
Điều dưỡng
- Điều dưỡng
 
7720301
B03: Toán, Văn, Sinh
C02: Toán, Văn, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 
23.
 
Dược học
- Dược học
 
7720201
B03: Toán, Văn, Sinh
C02: Toán, Văn, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 
24.
Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh quan hệ quốc tế
 
7220201
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 
25.
 
Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại
 
7220203
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 
26.
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
 
7220204
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 
27.
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tiếng Nhật giảng dạy
- Tiếng Nhật biên – phiên dịch
 
7220209
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 
28.
Quan hệ quốc tế
- Đối ngoại – Hợp tác quốc tế
- Truyền thông quốc tế
 
7310206
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa Tiếng Anh
29.
Đông phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
7310608
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 
30.
Trung Quốc học
- Trung Quốc học
 
7310612
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 
31.
Văn học
- Văn – Quản trị văn phòng
- Giảng dạy văn học
- Văn – Truyền thông
 
7229030
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 
32.
Xã hội học
- Xã hội học truyền thông đại chúng
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
 
7310301
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
33.
Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
 
7310401
A00: Toán, Lý, Hóa
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
D13: Văn, Sinh, Tiếng Anh
B03: Toán, Sinh, Văn
 
34.
Việt Nam học
- Việt Nam học
 
7310630
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 
35.
Quan hệ công chúng
- Truyền thông và sáng tạo nội dung
- Tổ chức sự kiện
 
7320108
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 
36.
Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Công nghệ truyền thông
 
7320104
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
37.
Du lịch
- Quản trị du lịch
- Quản trị sự kiện
 
7810101
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
38.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
 
7810103
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 
39.
Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - Khu du lịch
 
7810201
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 
40.
 
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
 
7810202
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
41.
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
- Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
- Quay phim
7210235
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
 
42.
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Sản xuất phim điện ảnh – truyền hình
- Dựng phim
- Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu
- Công nghệ hoạt hình
 
7210302
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
V00: Toán, Lý, Năng khiếu Vẽ H01: Toán, Văn, Năng khiếu Vẽ
43.
Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc nhạc nhẹ
7210205
N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
 
44.
Piano
- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
- Giảng dạy âm nhạc
 
 
7210208
 
N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
5. Thông tin khác
Thí sinh cần thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến vui lòng liên hệ:
- Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 18001568; Email: tuyensinh@vhu.edu.vn.
- Thông tin tư vấn trực tiếp tại trường:
+ Cơ sở Harmony Campus, số 624 Âu Cơ, Phường 10, quận Tân Bình, TP. HCM.
+ Cơ sở MyU Campus, số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
- Hoặc đăng ký thông tin online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn để Trường liên hệ tư vấn.
Thông tin khác xem chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Nhà trường tại website http://ts.vhu.edu.vn

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang