Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ SÀI GÒN
Mã trường: SIU
Địa chỉ: 8C, 11, 16, 18 Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM
Tel: 028.36203932; Fax: 028.54093928;
Hotline (Zalo): 0386.809.521 (giải đáp thắc mắc tuyển sinh 24/24)
Email: admission@siu.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/dhquoctesaigon
Youtube: https://www.youtube.com/user/SIUVIETNAM
Website: https://www.siu.edu.vn
Năm 2025, trường Đại học Quốc tế Sài Gòn dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển sau dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm: Xét tuyển học bạ lớp 12; Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2025; Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2025; Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
I. XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ HỌC BẠ LỚP 12
1. CÁC MỐC THỜI GIAN XÉT TUYỂN DỰ KIẾN 2025
* Đợt 1: 01/5/2025 đến 27/6/2025, dự kiến công bố kết quả 30/6/2025
* Đợt 2: 01/7/2025 đến 20/8/2025, dự kiến công bố kết quả vào 22/8/2025
(Thời gian thực tế có thể thay đổi nếu quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điều chỉnh và phụ thuộc vào tỷ lệ trúng tuyển của từng đợt xét tuyển)
2. NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN DỰ KIẾN 2025
STT
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Truyền thông đa phương tiện*
|
7320104
|
C19 (Văn, Sử, GDKTPL),
C03 (Toán, Văn, Sử),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).
|
2
|
Quan hệ công chúng*
|
7320108
|
C19 (Văn, Sử, GDKTPL),
C03 (Toán, Văn, Sử),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).
|
3
|
Công nghệ thông tin*, gồm chuyên ngành:
+ Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa
|
7480201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).
C04 (Toán, Văn, Tin)
|
4
|
Công nghệ giáo dục*
|
7140103
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C14 (Toán, Văn, GDKTPL).
|
5
|
Luật kinh tế, chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế
|
7140103
|
C19 (Văn, Sử, GDKTPL),
A08 (Toán, Sử, GDKTPL),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).
|
6
|
Khoa học máy tính, gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo
+ Hệ thống dữ liệu lớn
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Mạng máy tính & An ninh thông tin
|
7480101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).
C04 (Toán, Văn, Tin)
|
7
|
Quản trị kinh doanh, gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số
|
7340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C14 (Toán, Văn, GDKTPL).
|
8
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C04 (Toán, Văn, Tin)
|
9
|
Ngôn ngữ Anh, gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Anh),
D09 (Toán, Sử, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).
|
10
|
Kế toán gồm, chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp
|
7340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C04 (Toán, Văn, Tin),
D01 (Toán, Văn, Anh).
|
11
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
C00 (Văn, Sử, Địa),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).
|
12
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
C04 (Toán, Văn, Tin),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).
|
13
|
Tâm lý học, chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu
|
7310401
|
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
A08 (Toán, Sử, GDKTPL),
D15 (Văn, Địa, Anh).
|
14
|
Đông phương học, gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học
|
7310608
|
D01 (Toán, Văn, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
C03 (Toán, Văn, Sử)
|
II. XÉT TUYỂN KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐHQG TPHCM
CÁC MỐC THỜI GIAN XÉT TUYỂN DỰ KIẾN 2025
* Đợt 1: 14/4/2025 đến 30/5/2025, dự kiến công bố kết quả 31/5/2025
* Đợt 2: 10/6/2025 đến 27/6/2025, dự kiến công bố kết quả ngày 30/6/2025
Tham khảo cấu trúc đề thi, lịch thi đánh giá năng lực của ĐHQGTPHCM: tại đây
(Thời gian thực tế có thể thay đổi nếu quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điều chỉnh và phụ thuộc vào tỷ lệ trúng tuyển của từng đợt xét tuyển)
III. XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ THI THPT
1. CÁC MỐC THỜI GIAN XÉT TUYỂN DỰ KIẾN 2025
Thực hiện theo lịch trình chung của Bộ giáo dục và Đào tạo năm 2025
(Thời gian thực tế có thể thay đổi nếu quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điều chỉnh và phụ thuộc vào tỷ lệ trúng tuyển của từng đợt xét tuyển)
2. NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN DỰ KIẾN 2025
STT
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Truyền thông đa phương tiện*
|
7320104
|
C19 (Văn, Sử, GDKTPL),
C03 (Toán, Văn, Sử),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).
|
2
|
Quan hệ công chúng*
|
7320108
|
C19 (Văn, Sử, GDKTPL),
C03 (Toán, Văn, Sử),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).
|
3
|
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành:
+ Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa
|
7480201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).
C04 (Toán, Văn, Tin)
|
4
|
Công nghệ giáo dục*
|
7140103
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C14 (Toán, Văn, GDKTPL).
|
5
|
Luật kinh tế, chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế
|
7140103
|
C19 (Văn, Sử, GDKTPL),
A08 (Toán, Sử, GDKTPL),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).
|
6
|
Khoa học máy tính, gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo
+ Hệ thống dữ liệu lớn
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Mạng máy tính & An ninh thông tin
|
7480101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).
C04 (Toán, Văn, Tin)
|
7
|
Quản trị kinh doanh, gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số
|
7340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C14 (Toán, Văn, GDKTPL).
|
8
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C04 (Toán, Văn, Tin)
|
9
|
Ngôn ngữ Anh, gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Anh),
D09 (Toán, Sử, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).
|
10
|
Kế toán gồm, chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp
|
7340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C04 (Toán, Văn, Tin),
D01 (Toán, Văn, Anh).
|
11
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa),
C00 (Văn, Sử, Địa),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).
|
12
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
C04 (Toán, Văn, Tin),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).
|
13
|
Tâm lý học, chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu
|
7310401
|
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
A08 (Toán, Sử, GDKTPL),
D15 (Văn, Địa, Anh).
|
14
|
Đông phương học, gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học
|
7310608
|
D01 (Toán, Văn, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
C03 (Toán, Văn, Sử)
|
IV. LIÊN HỆ:
PHÒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN
* Tel: 028.36203932
* Hotline (Zalo): 0386.809.521; 0931.475.077 (giải đáp thắc mắc tuyển sinh 24/24)
* Email: admission@siu.edu.vn