ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội

Trường Đại học Thương mại

-

  

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******
 
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mã trường: TMU
Địa chỉ
- Trụ sở chính: số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội.
- Cơ sở Hà Nam: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Tp. Phủ Lý, Hà Nam.
Địa chỉ cổng thông tin điện tử của Trường: https://tmu.edu.vn
Địa chỉ các mạng xã hội của Trường:
- Fanpage Trường Đại học Thương mại:
- Fanpage Tuyển sinh Trường Đại học Thương mại:  
Số điện thoại, email liên hệ tuyển sinh:
- Điện thoại: 0857.288.882, 082.352.6868 (zalo)
- Email: tuyensinh@tmu.edu.vn
 
* PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2025
Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:
1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.
2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100
3. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
Mã phương thức xét tuyển 402
(1) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150)*Ka + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
(2) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100)*Kb + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Lưu ý:
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5;
* Ngành Ngôn ngữ Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD.
4. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế
(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã phương thức xét tuyển 409
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Bảng 1. Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế 
Loại chứng chỉ
Thang điểm
10
10
10
10
10
Ngành /chương trình đào tạo) được đăng ký xét tuyển
Điểm quy đổi
10
10
10
10
10
Điểm thưởng
3.0
2.5
2.0
1.5
0.5
IELTS Academic
Từ 7.0
6.5
6.0
5.5
5.0
Tất cả các ngành/CTĐT trừ Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)
TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition)
Từ 85
75-84
65-74
51-64
45-50
VSTEP
Từ bậc 5
 
 
Bậc 4
 
TOEIC 4 kỹ năng
Nghe đọc + Nói viết
Từ 830 + Từ 320
780 + 300
680 + 280
560 + 260
440 + 240
APTIS ESOL
C2
C1
 
B2
 
SAT
Từ 1301
1201 - 1300
1101-1200
1000-1100
 
ACT
Từ 30
26-29
23-25
20-22
 
HSK
Cấp độ 6  (Từ 180)
Cấp độ 5 (Từ 180)
Cấp độ 4
 
Cấp độ 3
Ngôn ngữ Trung Quốc
TCF
Từ 500
450-499
400-449
350-399
300-349
Quản trị kinh doanh
(Tiếng Pháp thương mại)
DELF
C1, C2
B2
 
B1
 
(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và  môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó.
Lưu ý:
* Phương thức 410 chỉ xét tuyển cho các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP); các chương trình song bằng quốc tế; chương trình tiên tiến.
* Cộng 0.5 điểm đối với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (danh sách trường xem tại Phụ lục 1 của Đề án)
5. Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
- Xét tuyển kết hợp giải giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã phương thức xét tuyển 500
- Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
Giải HSG
Điểm thưởng
Ngành/chương trình đào tạo được đăng ký xét tuyển
2.0
1.5
1.0
- HSG cấp tỉnh/
Thành phố
Giải Nhất
Giải Nhì
Giải Ba
 
Môn đạt giải
 
 
 
 
Toán/Vật lí/
Hóa học
 
 
 
Tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh/Ngữ văn
 
 
 
Tất cả các ngành trừ Tiếng Trung thương mại (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)
Lịch sử/Địa lí
 
 
 
Tất cả các CTĐT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trừ Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)
Tiếng Pháp
 
 
 
Quản trị kinh doanh
(Tiếng Pháp thương mại)
Tiếng Trung Quốc
 
 
 
Ngôn ngữ Trung Quốc
 
Tin học
 
 
 
+ Hệ thống thông tin quản lý
+ Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số)
Trong đó:
+ Ka, Kb là hệ số phản ánh sự chênh lệch về độ khó của bài thi/phân hóa trình độ thí sinh. Trường công bố hệ số Ka, Kb sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1));
+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;
+ Các phương thức xét tuyển 301, 402, 409, 410, 500: thí sinh phải nộp hồ sơ về Trường theo thông báo để Trường kiểm tra minh chứng, thực hiện xét tuyển (phương thức 301) và quy đổi điểm đối với các phương thức còn lại.
*CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2025 (ĐỐI VỚI TỪNG NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO)
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành (Chương trình đào tạo)
Phương thức xét tuyển
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
1
TM01
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
250
2
TM02
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
150
3
TM03
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
100
4
TM04
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
100
5
TM05
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
80
6
TM06
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
120
7
TM07
Marketing (Marketing Thương mại)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
150
8
TM08
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
150
9
TM09
Marketing (Marketing số)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
100
10
TM10
Marketing (Quản trị Thương hiệu)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
100
11
TM11
Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
100
12
TM12
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
120
13
TM13
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
100
14
TM14
Kế toán (Kế toán công)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
80
15
TM15
Kiểm toán (Kiểm toán)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
100
16
TM16
Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
100
17
TM17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
150
18
TM18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
150
19
TM19
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
140
20
TM20
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
140
21
TM21
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
120
22
TM22
Kinh tế (Quản lý kinh tế)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
150
23
TM23
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
120
24
TM24
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
120
25
TM25
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
120
26
TM26
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
80
27
TM27
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
100
28
TM28
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
150
29
TM29
Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
120
30
TM30
Thương mại điện tử (Kinh doanh số)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
100
31
TM31
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
150
32
TM32
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
100
33
TM33
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
100; 301; 409; 500
A01; D01; D07
250
34
TM34
Luật kinh tế (Luật kinh tế)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
110
35
TM35
Luật kinh tế (Luật kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
110
36
TM36
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
110
37
TM37
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
130
38
TM38
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
130
39
TM39
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D07
160
40
TM40
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
100; 301; 409; 500
A01; D01; D04; D07
120
41
TM41
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)
100; 301; 409; 410; 500
D04
120
42
TM42
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
100; 301; 402; 409; 500
A00; A01; D01; D03; D07
50
43
TM43
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
40
44
TM44
Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
40
45
TM45
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình đào tạo tiến tiến)
Tất cả các phương thức xét tuyển
A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU
40
 
 
TỔNG
 
 
5320
Ghi chú:
Các môn trong tổ hợp xét tuyển:
- A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
- D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Các môn trong tổ hợp xét tuyển (tuyển sinh từ năm 2025):
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- D84: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
- TMU: Toán, Tin học/Công nghệ, Tiếng Anh
* NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
Thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường, cụ thể như sau:
(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trên Cổng thông tin điện tử của Trường:
 https://tmu.edu.vn/ và https://tuyensinh.tmu.edu.vn/
(2) Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tiếng Anh/Tiếng Trung (đối với thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế (Bảng 1) hoặc giải HSG môn Tiếng Anh/Tiếng Trung (Bảng 2)):
- Tiếng Anh đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM33);
- Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP gồm: (TM02, TM05, TM08, TM11, TM13, TM16, TM18, TM20, TM23, TM25, TM29, TM32, TM35, TM38); các chương trình song bằng quốc tế (TM43, TM44); chương trình tiên tiến (TM45);
- Tiếng Trung Quốc đạt từ 8,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP) (TM41);
- Các ngành/chương trình đào tạo còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh/Tiếng Trung.
* THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Các phương thức 301, 402, 409, 410, 500
- Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin
 https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo thông báo của Trường.
- Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 05/2025
2. Phương thức 100
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống ĐKXT của Bộ GD&ĐT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
* THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Phòng Truyền thông và Tuyển sinh
Địa chỉ: Phòng 115, nhà T, Trường Đại học Thương mại
Điện thoại: 0857.288.882, 082.352.6868 (zalo)
Email: tuyensinh@tmu.edu.vn

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang