ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội

Trường Đại học Lâm nghiệp

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2025
*******
1. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp
- Mã trường: LNH
- Địa chỉ: Xuân Mai, TP. Hà Nội
- Ngành tuyển sinh: Như danh mục kèm theo
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Dự kiến 2.300 chỉ tiêu
2. Đối tượng, phạm vi, phương thức tuyển sinh và đào tạo
a) Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc
b) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
c) Thời gian tuyển sinh:
* Đối với hệ chính quy: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
* Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa
+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục đến tháng 12/2025
+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn)
d) Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (mã 200): Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);
- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…
e) Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân); 4,5 năm (kỹ sư)
f) Học phí:  7 – 8 triệu/học kỳ (tùy theo ngành học)
g) Các loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa
h) Hình thức học:
- Học tập trung: Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường ĐHLN.
- Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường;
3. Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ:
                           https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội
4. Tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh
- Trong giờ hành chính: Liên hệ số điện thoại 024.33840440, 024.33840707 hoặc TS.Lê Ngọc Hoàn - Phó Trưởng phòng Đào tạo (điện thoại: 0915092976);
- Tư vấn 24/7: Liên hệ tổ tư vấn tuyển sinh, điện thoại/zalo 0968293466;
- Tư vấn trực tuyến: Tại cổng thông tin https://vnuf.edu.vn.
DANH MỤC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2025
TT
Tên ngành/ chuyên ngành
Mã ngành
1
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
 (Chương trình tiếng Anh)
7850106
2
Lâm sinh
7620205
-
Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS
 
-
Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon
 
-
Chuyên ngành Lâm sinh
 
3
Lâm nghiệp (dự kiến)
7620210
4
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
7620211
 
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
 
 
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
 
5
Quản lý tài nguyên và Môi trường
7850101
 
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
 
 
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
 
6
Du lịch sinh thái
7850104
7
Kiến trúc cảnh quan
7580102
-
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan
 
-
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị
 
-
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị
 
8
Thiết kế nội thất
7580108
 
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
 
 
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung
 
9
Công nghệ chế biến lâm sản
7549001
 
Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất
 
 
Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất
 
 
Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất
 
10
Kế toán
7340301
-
Chuyên ngành Kế toán
 
-
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
 
-
Chuyên ngành Kế toán công
 
11
Quản trị kinh doanh
7340101
-
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
 
-
Chuyên ngành Quản trị Logistics
 
-
Chuyên ngành Marketing số
 
12
Kinh tế
7310101
-
Chuyên ngành Kinh tế
 
-
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
 
-
Chuyên ngành Kinh tế số
 
-
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn
 
13
Tài chính - Ngân hàng
7340201
-
Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính
 
-
Chuyên ngành Ngân hàng
 
-
Chuyên ngành Tài chính
 
-
Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng
 
14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
15
Marketing  (dự kiến)
7340115
16
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
7810103
-
Chuyên ngành Quản trị khách sạn
 
-
Chuyên ngành Quản trị lữ hành
 
17
Công tác xã hội
7760101
18
Quản lý đất đai
7850103
-
Chuyên ngành Địa tin học
 
-
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại
 
-
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh
 
19
Bất động sản
7340116
20
Khoa học cây trồng 
7620110
-
Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
 
-
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn
 
21
Kỹ thuật xây dựng
7580201
22
Quản lý xây dựng (Dự kiến)
7580302
23
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
25
Kỹ thuật cơ khí
7520103
26
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến)
7520118
27
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
7480104
28
Công nghệ sinh học
7420201
29
Thú y
7640101
30
Chăn nuôi
7620105
31
Ngôn ngữ Trung Quốc (Dự kiến)
7220204
32
Một số ngành khác (có thông báo sau)
 
 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang