Trường ĐH Văn Hiến: Điểm chuẩn NV2, xét tuyển NV3
Trường ĐH Văn Hiến công bố điểm chuẩn NV2 và tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 với điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn nguyện vọng 2. Riêng hệ CĐ chỉ xét tuyển hai ngành là tin học ứng dụng và điện tử viễn thông.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 do trường dự thi cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 trực tiếp và qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về phòng quản lý đào tạo (phòng E8, E9) Trường ĐH Văn Hiến (mã trường DVH), số AA2 đường D2, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM (08. 35106733 - 38999790 số nội bộ 132 hoặc 119) từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009. Công bố kết quả trước ngày 5-10-2009.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn NV2 - 2009
|
Điểm xét NV3 - 2009
|
Công nghệ thông tin (hệ thống thông tin, mạng máy tính - viễn thông, công nghệ phần mềm)
|
101
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Điện tử - viễn thông (điện tử - viễn thông, tin học - viễn thông)
|
102
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Kinh tế (quản trị kinh doanh, thương mại - ngoại thương, kế toán - kiểm toán, tài chính - ngân hàng)
|
401
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Du lịch (quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
|
402
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Xã hội học
|
501
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Tâm lý học
|
502
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
B
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
Ngữ văn (Văn học)
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Văn hóa học
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Việt Nam học
|
603
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh kinh thương
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
|
706
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14,0
|
D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Hệ cao đẳng
|
* Kết quả thi ĐH
|
|
|
|
|
|
Tin học ứng dụng (hệ thống thông tin, mạng máy tính - viễn thông, công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (điện tử - viễn thông, tin học - viễn thông)
|
C66
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
B
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
Quản trị kinh doanh (quản trị kinh doanh, tài chính - ngân hàng, kế toán)
|
C67
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
10,0
|
|
Quản trị kinh doanh du lịch (quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
|
C68
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
10,0
|
10,0
|
|
C
|
11,0
|
11,0
|
|
* Kết quả thi CĐ:
|
|
|
|
|
|
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
|
11,0
|
11,0
|
B
|
|
12,0
|
12,0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông)
|
C66
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
|
11,0
|
11,0
|
B
|
|
12,0
|
12,0
|
Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Tài chính - ngân hàng, Kế toán)
|
C67
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
|
11,0
|
|
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ lữ hành)
|
C68
|
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
|
|
11,0
|
|
C
|
|
12,0
|
|
