Trường ĐH Sài Gòn không tuyển thí sinh thi cụm địa phương
20/10/2014
Trường ĐH Sài Gòn vừa trình Bộ GD-ĐT đề án tuyển sinh năm 2015. Theo đó, từ năm 2015, trường ĐH Sài Gòn đề xuất phương án xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Điều kiện cần để nộp hồ sơ xét tuyển vào trường là học sinh dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia (không xét tuyển học sinh dự thi tại các cụm thi do Sở GD-ĐT địa phương chủ trì) và không có môn nào bị điểm dưới 3. Điều kiện đủ để nộp hồ sơ xét tuyển là điểm xét tuyển theo ngành đào tạo được tính theo công thức riêng, tương ứng với mỗi ngành đào tạo.
Cụ thể như sau, hệ ĐH: Nếu không nhân hệ số môn chính thì tổng điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 16,5 điểm; nếu nhân hệ số môn chính thì tổng điểm sau khi nhân hệ số là lớn hơn hoặc bằng 22 điểm.
Hệ CĐ: Nếu 3 môn thi không có môn thi nhân hệ số thì tổng điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 15 điểm; nếu 3 môn thi có 1 môn hệ số thì tổng điểm xét tuyển là lớn hơn hoặc bằng 20 điểm.
Các thí sinh thỏa điều kiện cần và đủ trên sẽ nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và trường chọn theo điểm từ cao đến thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH-CĐ do Bộ GD- ĐT ban hành. Điểm ưu tiên sẽ được cộng vào điểm xét tuyển của thí sinh sau khi thí sinh đáp ứng đủ điều kiện cần và đủ của phương án xét tuyển.
Riêng các ngành đào tạo năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm nhạc, Thanh nhạc), trường sẽ tổ chức thi năng khiếu. Môn xét tuyển ngoại ngữ gồm 1 trong các ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức và Tiếng Nhật.
Lệ phí và thời hạn xét tuyển trường sẽ thông báo sau khi Bộ GD-ĐT công bố Quy chế tuyển sinh ĐH-CĐ.
Thông tin xét tuyển từng ngành của trường ĐH Sài Gòn
STT
|
Ngành đào tạo
|
Trình độ
|
Môn xét tuyển
|
Hệ số
|
1
|
Sư phạm Vật lý
|
Đại học, Cao đẳng
|
Vật lý
Toán
Hóa học
|
2
1
1
|
2
|
Sư phạm Hóa học
|
Đại học, Cao đẳng
|
Hóa học
Toán
Vật lý
|
2
1
1
|
3
|
Sư phạm Sinh học
|
Đại học, Cao đẳng
|
Sinh học
Toán
Hóa học
|
2
1
1
|
4
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Đại học, Cao đẳng
|
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lý/ Ngoại ngữ
|
2
1
1
|
5
|
Sư phạm Lịch sử
|
Đại học, Cao đẳng
|
Lịch sử
Ngữ văn
Ngoại ngữ
|
2
1
1
|
6
|
Sư phạm Địa lý
|
Đại học, Cao đẳng
|
Địa lý
Toán / Lịch sử
Ngữ văn/ Ngoại ngữ
|
2
1
1
|
7
|
Công nghệ Thông tin
|
Đại học
|
Toán
Vật lý
Tiếng Anh / Hóa học
|
2
1
1
|
8
|
Việt Nam học
|
Đại học, Cao đẳng
|
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lý/Ngoại ngữ
|
1
1
1
|
9
|
Sư phạm Âm nhạc
|
Đại học, Cao đẳng
|
Hát, Xướng âm
Thẩm âm, Tiết tấu
Ngữ văn/Ngoại ngữ
|
2
2
1
|
10
|
Thanh nhạc
|
Đại học
|
Thanh nhạc, Xướng âm
Kiến thức tổng hợp-Thẩm âm
Ngữ văn/ Ngoại ngữ
|
2
2
1
|
11
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
Đại học, Cao đẳng
|
Hình họa
Trang trí
Ngữ văn/ Ngoại ngữ
|
2
2
1
|
12
|
Ngôn ngữ Anh
|
Đại học
|
Tiếng Anh
Toán/ Lịch sử
Ngữ văn
|
2
1
1
|
13
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
Đại học, Cao đẳng
|
Tiếng Anh
Toán / Lịch sử
Ngữ văn
|
2
1
1
|
14
|
Giáo dục Chính trị
|
Đại học
|
Toán
Ngữ văn/ Địa lý
Tiếng Anh / Lịch sử
|
1
1
1
|
15
|
Giáo dục Công dân
|
Cao đẳng
|
Toán
Ngữ văn
Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lý
|
1
1
1
|
16
|
Quản trị Văn phòng
|
Đại học
|
Ngữ văn
Toán
Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lý
|
1
1
1
|
17
|
Khoa học Thư viện
|
Đại học
|
Ngữ văn
Toán
Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lý
|
1
1
1
|
18
|
Thư ký Văn phòng
|
Cao đẳng
|
Ngữ văn
Toán
Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lý
|
1
1
1
|
19
|
Lưu trữ học
|
Cao đẳng
|
Ngữ văn
Toán
Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lý
|
1
1
1
|
20
|
Khoa học Môi trường
|
Đại học
|
Toán
Hóa học
Ngoại ngữ/ Sinh học / Vật lý
|
1
1
1
|
21
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
Đại học, Cao đẳng
|
Toán
Hóa học
Ngoại ngữ / Sinh học / Vật lý
|
1
1
1
|
22
|
Luật
|
Đại học
|
Ngữ văn
Toán
Ngoại ngữ / Lịch sử
|
2
1
1
|
23
|
Toán ứng dụng
|
Đại học
|
Toán
Vật lý
Tiếng Anh / Hóa học
|
2
1
1
|
24
|
Sư phạm Toán
|
Đại học, Cao đẳng
|
Toán
Vật lý
Tiếng Anh/ Hóa học
|
2
1
1
|
25
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Đại học, Cao đẳng
|
Toán
Vật lý
Tiếng Anh/ Hóa học
|
1
1
1
|
26
|
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
|
Đại học, Cao đẳng
|
Toán
Vật lý
Tiếng Anh/ Hóa học
|
1
1
1
|
27
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
Đại học
|
Toán
Vật lý
Tiếng Anh
|
1
1
1
|
28
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
Đại học
|
Toán
Vật lý
Tiếng Anh
|
1
1
1
|
29
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
|
Cao đẳng
|
Toán
Ngữ văn
Tiếng Anh / Vật lý / Hóa học/ Lịch sử/ Sinh học/ Địa lí
|
1
1
1
|
30
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
|
Cao đẳng
|
Toán
Ngữ văn
Tiếng Anh / Vật lý / Hóa học/ Lịch sử/ Sinh học/ Địa lý
|
1
1
1
|
31
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
Cao đẳng
|
Toán
Ngữ văn
Tiếng Anh / Vật lý / Hóa học/ Lịch sử/ Sinh học/ Địa lý
|
1
1
1
|
32
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Đại học
|
Toán
Ngữ văn
Tiếng Anh / Vật lý
|
2
1
1
|
33
|
Kế toán
|
Đại học
|
Toán
Ngữ văn
Tiếng Anh / Vật lý
|
2
1
1
|
34
|
Quản trị Kinh doanh
|
Đại học, Cao đẳng
|
Toán
Ngữ văn
Tiếng Anh / Vật lý
|
2
1
1
|
35
|
Giáo dục Mầm non
|
Đại học, Cao đẳng
|
Kể chuyện, đọc diễn cảm
Hát, Thẩm âm
Ngữ văn/ Ngoại ngữ/ Lịch sử
|
2
1
1
|
36
|
Giáo dục Tiểu học
|
Đại học, Cao đẳng
|
Toán
Ngữ văn
Tiếng Anh / Lịch sử / Sinh học
|
1
1
1
|
37
|
Quản lý Giáo dục
|
Đại học
|
Toán
Ngữ văn
Tiếng Anh / Lịch sử/ Địa lý
|
1
1
1
|
Nguồn: sggp.org.vn