Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM: Điểm chuẩn NV2

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học, thí sinh liên hệ trực tiếp Trung tâm tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, TP.HCM (ĐT: 08. 38940390). Trường không xét NV3.

Các ngành xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn
NV1 - 2009

Điểm chuẩn
NV2 - 2009

Hệ Đại học

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật

điện

101

A

16,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

102

A

16,0

16,0

Công nghệ nhiệt lạnh

103

A

15,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử

104

A

17,0

17,0

Khoa học máy tính

105

A

16,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

106

A

17,0

17,0

Công nghệ may - thời trang

107

A

14,0

14,0

Quản trị kinh doanh

401

A, D1

18,5

18,5

Kế toán

402

A, D1

18,5

18,5

Tài chính ngân hàng

403

A, D1

19,0

19,0

Tiếng Anh (không nhân hệ số)

751

D1

15,0

15,0

Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

+ Công nghệ phần mềm

+ Mạng máy tính

C65

A, B, D1

 

14,0

Điện tử gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

+ Công nghệ điện tử

C66

A, B, D1

 

13,0

+ Điện tử viễn thông

C91

A, B, D1

 

12,5

+ Điện tử tự động

C92

A, B, D1

 

15,0

+ Điện tử máy tính

C93

A, B, D1

 

15,0

Kỹ thuật điện gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

+ Công nghệ điện

C67

A, B, D1

 

12,5

+ Điều kiển tự động

C94

A, B, D1

 

12,0

Công nghệ nhiệt - lạnh (Điện lạnh)

C68

A, B, D1

 

12,0

Cơ khí gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

+ Chế tạo máy

C69

A, B, D1

 

13,0

+ Cơ điện

C95

A, B, D1

 

14,0

+ Cơ điện tử

C96

A, B, D1

 

14,0

+ Công nghệ hàn

C97

A/ B/ D1

 

10/ 11/ 10

Cơ khí động lực (Sửa chữa ôtô)

C70

A, B, D1

 

13,0

Công nghệ hóa học gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

+ Công nghệ hóa

C71

A, B, D1

 

12,5

+ Hóa phân tích

C98

A, B, D1

 

14,0

Công nghệ hóa dầu

C72

A, B, D1

 

15,0

Công nghệ thực phẩm

C73

A, B, D1

 

14,0

Công nghệ môi trường

C74

A, B, D1

 

13,5

Công nghệ sinh học

C75

A, B, D1

 

13,5

Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn

C85

A, B, D1

 

14,0

Kinh tế gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

+ Kế toán

C76

A, B, D1

 

15,0

+ Quản trị kinh doanh

C77

A, B, D1

 

15,0

+ Tài chính ngân hàng

C78

A, B, D1

 

15,0

+ Kinh doanh du lịch

C79

A, B, D1

 

13,0

+ Kinh tế quốc tế

C80

A, B, D1

 

12,5

+ Quản trị marketing

C83

A, B, D1

 

12,5

Công nghệ cắt may và Thiết kế thời trang

 

 

 

 

+ Công nghệ may

C81

A, B, D1

 

11,5

+ Thiết kế thời trang

C84

A/ B/ D1

 

10/ 11/ 10

Ngoại ngữ (Anh văn)

C82

D1

 

12,0

Hệ CĐ tại Cơ sở Biên Hòa

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

C65

A/ B/ D1

 

10/ 11/ 10

Công nghệ kỹ thuật điện tử

C66

A/ B/ D1

 

10/ 11/ 10

Công nghệ kỹ thuật điện

C67

A/ B/ D1

 

10/ 11/ 10

Công nghệ cơ khí

C69

A/ B/ D1

 

10/ 11/ 10

Công nghệ hóa

C71

A/ B/ D1

 

10/ 11/ 10

Công nghệ thực phẩm

C73

A/ B/ D1

 

10/ 11/ 10

Kế toán - kiểm toán

C76

A/ B/ D1

 

11,5

Quản trị kinh doanh

C77

A/ B/ D1

 

11,0

Tài chính - ngân hàng

C78

A/ B/ D1

 

11,5

Marketing

C83

A/ B/ D1

 

10/ 11/ 10

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang