Trường ĐH Phú Yên: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường ĐH Phú Yên tiếp tục xét tuyển NV3 với 97 chỉ tiêu hệ ĐH, 159 chỉ tiêu hệ CĐ và 108 chỉ tiêu của các ngành ĐH liên kết với ĐH Huế (học tại Trường ĐH Phú Yên).
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV3 vào các ngành ĐH đến ngày 30-9-2009. Hồ sơ xét tuyển NV3 phải gởi qua bưu điện gồm giấy chứng nhận điểm thi ĐH số 2 có dấu đỏ và chữ ký của trường tổ chức thi; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/thí sinh; bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem.
Hồ sơ gửi về Trường ĐH Phú Yên (mã trường DPY), 18 Trần Phú, phường 7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (ĐT: 057. 3843119). Trường tuyển các ngành sư phạm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Riêng các ngành liên kết đào tạo với ĐH Huế, hồ sơ xét tuyển NV3 được gởi về ĐH Huế, số 3 Lê Lợi, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế (ĐT: 054. 3833329). Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên.
Các ngành xét tuyển NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Hệ Đại học (mã trường DPY)
|
Giáo dục Tiểu học
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
04
|
C
|
14,0
|
14,0
|
03
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
03
|
Giáo dục Mầm non
|
102
|
M
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
23
|
Cử nhân Tin học
|
201
|
A
|
13,0
|
13,0
|
34
|
Sinh học
|
203
|
B
|
14,0
|
14,0
|
30
|
Hệ Đại học (chương trình liên kết với ĐH Huế gồm hai mã trường DHK và DHF - học tại Trường ĐH Phú Yên)
|
Quản trị kinh doanh (liên kết với Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế - mã trường DHK)
|
421
|
A
|
13,0
|
13,0
|
32
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán (liên kết với Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế - mã trường DHK)
|
441
|
A
|
13,0
|
13,0
|
29
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh (liên kết với Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế - mã trường DHF)
|
711
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
47
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
C65
|
A
|
10,0
|
|
|
C
|
11,0
|
|
|
D1
|
10,0
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
18
|
Giáo dục mầm non
|
C68
|
M
|
11,0
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C69
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
18
|
Tin học (ngoài sư phạm)
|
C70
|
A
|
10,0
|
10,0
|
39
|
Lâm nghiệp
|
C71
|
A
|
10,0
|
10,0
|
18
|
B
|
11,0
|
11,0
|
19
|
Chăn nuôi
|
C72
|
A
|
|
|
|
B
|
|
|
|
Kế toán
|
C73
|
A
|
10,0
|
10,0
|
11
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
05
|
Quản trị kinh doanh
|
C74
|
A
|
10,0
|
10,0
|
26
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
05
|
