Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ): Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường sẽ xét tuyển 147 chỉ tiêu NV3 bao gồm 89 chỉ tiêu khối A và B cho ba ngành đào tạo ĐH và 58 chỉ tiêu khối H, N cho hai ngành đào tạo CĐ. Điều kiện dự tuyển đối với hai ngành năng khiếu trình độ CĐ là môn văn dự thi theo đề thi chung ĐH, CĐ của Bộ GD-ĐT.
Hệ ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra. Hệ ĐH sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.
Các ngành đào tạo CĐ sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ. Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra.
Hồ sơ xét tuyển NV3 gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương (mã trường THV), phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ đến ngày 30-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành xét tuyển
NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán - Lý
|
102
|
A
|
18,0
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13,0
|
|
|
Trồng trọt
|
304
|
A
|
13,0
|
13,0
|
32
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Lâm nghiệp
|
305
|
A
|
13,0
|
13,0
|
34
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Chăn nuôi - Thú y
|
306
|
A
|
13,0
|
13,0
|
23
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Kế toán
|
402
|
A
|
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A
|
15,0
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
|
|
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
16,0
|
|
|
Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
701
|
D1
|
19,5
|
|
|
Tiếng Trung (tiếng Trung và Anh hệ số 2)
|
702
|
D1
|
16,0
|
|
|
D4
|
16,0
|
|
Hệ Cao đẳng SP
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Lý - Hóa
|
C66
|
A
|
13,0
|
|
|
B
|
13,0
|
|
Hệ CĐ ngoài SP
|
|
|
|
|
|
Âm nhạc (thanh nhạc hệ số 2)
|
C72
|
N
|
18,5
|
18,5
|
26
|
Mỹ thuật (hội họa chì hệ số 2)
|
C73
|
H
|
23,5
|
23,5
|
32
|