Học viện Ngân hàng và Khoa Luật (ĐHQGHN): Điểm chuẩn NV2
Dưới đây là điểm chuẩn NV2 năm 2009 của Học viện Ngân hàng và Khoa Luật (ĐHQGHN). Cả hai trường này đều không xét NV3
Học viện Ngân hàng
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
Tài chính - ngân hàng
|
401
|
A
|
22,0
|
|
Kế toán
|
402
|
A
|
22,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
403
|
A
|
22,0
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
404
|
A
|
22,0
|
|
Tiếng Anh (không nhân hệ số)
|
751
|
D1
|
20,0
|
20,5
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Cơ sở tại Hà Nội:
|
|
|
|
|
- Tài chính ngân hàng
|
C65
|
A
|
16,0
|
18,0
|
- Kế toán
|
C66
|
A
|
16,0
|
18,0
|
Cơ sở tại Phú Yên:
|
|
|
|
|
- Tài chính ngân hàng
|
C65
|
A
|
12,0
|
16,0
|
Khoa luật (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 -2009
|
Điểm chuẩn
NV2 -2009
|
Luật học
|
505
|
A
|
17,0
|
|
C
|
20,0
|
|
D1,3
|
18,0
|
|
Luật kinh doanh
|
506
|
A
|
17,0
|
A: 22,5
|
D1,D3
|
18,0
|
D1: 20,0
|