Trường ĐH An Giang: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Thí sinh trúng tuyển NV2 đến nhận giấy báo nhập học tại Phòng Khảo thí và kiểm định chất lượng, sau đó đến Phòng đào tạo để làm thủ tục nhập học từ ngày 15-9 đến ngày 18-9-2009.
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với 410 chỉ tiêu đối với những thí sinh đã dự thi ĐH năm 2009 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT đến ngày 30-9-2009. Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH năm 2009 (bản chính - mẫu số 2); hai phong bì ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận, số điện thoại (nếu có) để trường thông báo kết quả xét tuyển.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH An Giang (mã trường TAG), 25 Võ Thị Sáu, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang (ĐT: 076. 3846074 - 3847567).
Các ngành ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và huyện Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh của TP Cần Thơ. Các ngành ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh An Giang và thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Hệ CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang.
Các ngành xét tuyển
NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
102
|
A
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Sư phạm Tin học
|
106
|
A
|
13,5
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
13,0
|
|
|
Sư phạm Sinh
|
301
|
B
|
14,0
|
14,0
|
10
|
Sư phạm Tiếng Anh (hệ số 2 tiếng Anh)
|
701
|
D1
|
17,0
|
17,0
|
30
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
901
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
100
|
Tài chính doanh nghiệp
|
401
|
A
|
15,5
|
|
|
D1
|
15,5
|
|
|
Kinh tế đối ngoại
|
405
|
A
|
15,0
|
|
|
D1
|
15,0
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
404
|
A
|
13,0
|
13,0
|
30
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Nuội trồng thủy sản
|
304
|
B
|
14,0
|
14,0
|
40
|
Chăn nuôi
|
305
|
B
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Trồng trọt
|
306
|
B
|
14,0
|
14,0
|
40
|
Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
|
|
D1
|
13,0
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
302
|
B
|
|
14,0
|
60
|
Kỹ thuật môi trường
|
310
|
A
|
13,0
|
|
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
605
|
A
|
13,0
|
|
|
D1
|
13,0
|
|
Tiếng Anh (hệ số 2 tiếng Anh)
|
702
|
D1
|
17,0
|
17,0
|
10
|
Hệ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
15,0
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
C77
|
|
12,5
|
|
|