Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TP Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 đối với thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2009 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, có điểm thi ĐH, CĐ không thấp hơn điểm sàn NV3.
Thí sinh thi cùng khối với ngành dự xét tuyển thì đăng ký ngành xét tuyển NV3 vào giấy chứng nhận kết quả thi số 2 (bản gốc), kèm theo một bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV3 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ (mã trường CEC), số 09 đường Cách Mạng Tháng Tám, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ (ĐT: 0710. 3826072) đến hết ngày 30-9-2009.
Các ngành xét tuyển
NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 -2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Tin học ứng dụng
|
01
|
A, D1
|
11,0
|
11,0
|
05
|
Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tài chính nhà nước
|
02
|
A, D1
|
12,0
|
12,0
|
05
|
Tài chính ngân hàng (gồm 3 chuyên ngành: Tài chính nhà nước, Thuế nhà nước, Tín dụng ngân hàng
|
03
|
A, D1
|
12,5
|
12,5
|
05
|
Quản trị kinh doanh
|
04
|
A, D1
|
11,5
|
11,5
|
05
|
Nông học
|
05
|
A
|
10,5
|
10,5
|
05
|
B
|
11,5
|
11,5
|
Chăn nuôi
|
06
|
A
|
10,0
|
10,0
|
05
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
07
|
A
|
10,5
|
10,5
|
05
|
B
|
11,5
|
11,5
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
08
|
A
|
11,0
|
11,0
|
05
|
B
|
12,0
|
12,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
09
|
A
|
12,5
|
12,5
|
05
|
B
|
13,5
|
13,5
|
Quản lý đất đai
|
10
|
A
|
12,0
|
12,0
|
05
|
B
|
13,0
|
13,0
|