TP.HCM: Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2013 - 2014
15/07/2013
Sáng 15-7, Sở GD-ĐT TPHCM công bố điểm chuẩn vào các trường THPT có tổ chức thi năm học 2013-2014. Điểm chuẩn từng trường như sau:
STT
|
Tên Trường
|
Q/H
|
NV 1
|
NV 2
|
NV 3
|
1
|
THPT Trưng Vương
|
1
|
31,75
|
32,50
|
33,50
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
1
|
36,50
|
37,50
|
38,50
|
3
|
THPT Ten Lơ Man
|
1
|
22,25
|
22,75
|
23,50
|
4
|
THPT Năng khiếu TDTT
|
1
|
15,50
|
15,50
|
15,75
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh
|
1
|
30,75
|
31,50
|
32,50
|
6
|
THPT Lê Quý Đôn
|
3
|
33,50
|
33,75
|
34,75
|
7
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
35,75
|
36,25
|
37,25
|
8
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
3
|
19,00
|
19,50
|
20,00
|
9
|
THPT Marie Curie
|
3
|
27,50
|
28,00
|
29,00
|
10
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
3
|
22,25
|
22,50
|
23,50
|
11
|
THPT Nguyễn Trãi
|
4
|
27,75
|
28,25
|
29,25
|
12
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
4
|
19,50
|
20,00
|
20,75
|
13
|
Trung học thực hành Sài Gòn
|
5
|
35,00
|
35,75
|
36,75
|
14
|
THPT Hùng Vương
|
5
|
28,00
|
29,00
|
30,00
|
15
|
Trung học thực hành ĐHSP
|
5
|
34,50
|
35,50
|
36,50
|
16
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
5
|
29,00
|
30,00
|
30,00
|
17
|
THPT Trần Hữu Trang
|
5
|
22,25
|
22,50
|
23,00
|
18
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
7
|
21,00
|
21,25
|
22,25
|
19
|
THPT Tân Phong
|
7
|
16,50
|
17,00
|
17,25
|
20
|
THPT Ngô Quyền
|
7
|
24,00
|
25,00
|
26,00
|
21
|
THPT Nam Sài Gòn
|
7
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
22
|
THPT Lương Văn Can
|
8
|
20,00
|
20,25
|
21,25
|
23
|
THPT Ngô Gia Tự
|
8
|
19,25
|
19,75
|
20,25
|
24
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
8
|
22,25
|
23,25
|
24,25
|
25
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
8
|
16,25
|
16,75
|
17,75
|
26
|
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
|
8
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
27
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
10
|
31,50
|
32,50
|
33,50
|
28
|
THPT Nguyễn Du
|
10
|
32,50
|
33,25
|
34,25
|
29
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
10
|
22,00
|
22,50
|
22,75
|
30
|
THPT Diên Hồng
|
10
|
21,50
|
21,75
|
21,75
|
31
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
10
|
21,00
|
21,75
|
22,00
|
32
|
THPT Nguyễn Hiền
|
11
|
27,50
|
28,50
|
29,50
|
33
|
THPT Trần Quang Khải
|
11
|
25,00
|
25,00
|
26,00
|
34
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
11
|
24,00
|
24,50
|
25,50
|
35
|
THPT Võ Trường Toản
|
12
|
30,75
|
31,00
|
32,00
|
36
|
THPT Trường Chinh
|
12
|
26,75
|
26,75
|
27,75
|
37
|
THPT Thạnh Lộc
|
12
|
22,50
|
22,75
|
23,25
|
38
|
THPT Thanh Đa
|
Bình Thạnh
|
19,00
|
19,25
|
19,25
|
39
|
THPT Võ Thị Sáu
|
Bình Thạnh
|
28,25
|
28,50
|
29,50
|
40
|
THPT Gia Định
|
Bình Thạnh
|
34,50
|
35,50
|
36,50
|
41
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
Bình Thạnh
|
23,50
|
24,50
|
24,75
|
42
|
THPT Trần Văn Giàu
|
Bình Thạnh
|
21,75
|
22,00
|
22,00
|
43
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
Bình Thạnh
|
27,25
|
27,75
|
28,75
|
44
|
THPT Gò Vấp
|
Gò Vấp
|
26,75
|
27,00
|
28,00
|
45
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
Gò Vấp
|
34,50
|
35,50
|
36,50
|
46
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
Gò Vấp
|
29,00
|
29,25
|
30,25
|
47
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Gò Vấp
|
21,50
|
21,50
|
22,25
|
48
|
THPT Phú Nhuận
|
Phú Nhuận
|
32,50
|
33,00
|
34,00
|
49
|
THPT Hàn Thuyên
|
Phú Nhuận
|
21,50
|
21,75
|
22,25
|
51
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Tân Bình
|
30,25
|
30,50
|
31,25
|
53
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
Tân Bình
|
38,25
|
39,25
|
40,25
|
54
|
THPT Lý Tự Trọng
|
Tân Bình
|
24,25
|
24,50
|
24,75
|
55
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
Tân Bình
|
25,50
|
26,00
|
27,00
|
56
|
THPT Long Thới
|
Nhà Bè
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
57
|
THPT Phước Kiển
|
Nhà Bè
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
50
|
THPT Tân Bình
|
Tân Phú
|
25,50
|
26,00
|
27,00
|
52
|
THPT Trần Phú
|
Tân Phú
|
35,00
|
36,00
|
37,00
|
58
|
THPT Tây Thạnh
|
Tân Phú
|
28,00
|
28,50
|
29,50
|