TP.HCM: Điểm chuẩn lớp 10 chuyên năm học 2013-2014
03/07/2013
I. Điểm chuẩn Lớp chuyên:
STT
|
TRƯỜNG
|
Lớp chuyên
|
Nguyện vọng 1
|
Nguyện vọng 2
|
1
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
Tiếng Anh
|
39
|
39.5
|
Hoá học
|
37
|
37.5
|
Vật lí
|
39.25
|
39.5
|
Sinh học
|
38.25
|
39
|
Tin học
|
32.25
|
32.5
|
Toán
|
38.75
|
39.25
|
Tiếng Trung
|
30.25
|
31.25
|
Ngữ văn
|
37.25
|
37.75
|
2
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
Tiếng Anh
|
36.5
|
37.25
|
Hoá học
|
34.25
|
35
|
Vật lí
|
35
|
35.5
|
Sinh học
|
34.75
|
35.5
|
Toán
|
34.75
|
35.5
|
Ngữ văn
|
36
|
36.75
|
3
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếng Anh
|
36.5
|
36.75
|
Hoá học
|
32
|
32.25
|
Vật lí
|
33.5
|
34
|
Toán
|
34.25
|
34.5
|
Ngữ văn
|
35.25
|
35.75
|
4
|
THPT Gia Định
|
Tiếng Anh
|
34.5
|
35.25
|
Hoá học
|
31
|
31.25
|
Vật lí
|
29.75
|
30
|
Toán
|
30.75
|
31
|
Ngữ văn
|
32.5
|
33.5
|
5
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
Tiếng Anh
|
30
|
|
Hoá học
|
25
|
|
Vật lí
|
24.75
|
|
Sinh học
|
26
|
|
Toán
|
21
|
|
Ngữ văn
|
30
|
|
6
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Tiếng Anh
|
27
|
|
Hoá học
|
23
|
|
Vật lí
|
21.75
|
|
Toán
|
23.25
|
|
7
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Tiếng Anh
|
30.5
|
|
Hoá học
|
27.5
|
|
Vật lí
|
29.5
|
|
Toán
|
27
|
|
Ngữ văn
|
28.75
|
|
8
|
THPT Củ Chi
|
Tiếng Anh
|
20.25
|
|
Hoá học
|
20.75
|
|
Vật lí
|
20.5
|
|
Toán
|
21.75
|
|
9
|
THPT Trung Phú
|
Tiếng Anh
|
22.75
|
|
Hoá học
|
20.75
|
|
Vật lí
|
21
|
|
Toán
|
25.5
|
|
II. Điểm chuẩn Lớp không chuyên:
STT
|
TRƯỜNG
|
Nguyện vọng 3
|
Nguyện vọng 4
|
1
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
30.25
|
31
|
2
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
29.5
|
30
|