TT
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Chỉ tiêu
|
|
QUẬN 1
|
|
|
1
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
73-75 Bùi Thị Xuân
|
630
|
2
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
53 Nguyễn Du
|
370
|
3
|
THPT Trưng Vương
|
3A Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
675
|
4
|
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao
|
43 Điện Biên Phủ
|
180
|
5
|
THPT TenLơMan
|
8 Trần Hưng Đạo
|
630
|
6
|
THPT Lương Thế Vinh
|
131 Cô Bắc
|
360
|
7
|
THPT Dân lập Đăng Khoa
|
CS 1: 571 Cô Bắc, P. Cầu Ông Lãnh
CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, P.15, Q. Phú Nhuận
|
385
|
8
|
THPT Dân lập Châu Á Thái Bình Dương
|
33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Đakao
|
50
|
9
|
Tiểu học, THCS và THPT Á Châu
|
CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, P. Tân Định
CS 8: 226A Pasteur, P.6, Quận 3;
CS 11: 177bis Cao Thắng, P.12, Quận 10
CS 10: 18A2 Cộng Hòa, P.12, Q. Tân Bình;
|
700
|
10
|
THPT Úc Châu
|
49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1
|
24
|
11
|
Trung tâm GDTX Quận 1
|
16A Nguyễn Thị Minh Khai
|
440
|
12
|
Trung tâm GDTX Lê Quí Đôn
|
92 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao
|
120
|
|
QUẬN 2
|
|
|
13
|
THPT Giồng Ông Tố
|
256B Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây
|
495
|
14
|
THPT Thủ Thiêm
|
Số 1 Đường Số 2, Khu đô thị mới An Phú, P. An Khánh
|
450
|
15
|
Trường Song ngữ Quốc tế Horizon
|
CS 1: Số 6-A-8 Đường 44, P. Thảo Điền
|
50
|
16
|
Trung tâm GDTX Quận 2
|
Nguyễn Thị Định, Khu phố 2, Phường An Phú
|
200
|
|
QUẬN 3
|
|
|
17
|
THPT Lê Quý Đôn
|
110 Nguyễn Thị Minh Khai
|
450
|
18
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
275 Điện Biên Phủ
|
645
|
19
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
147 Pasteur - Phường 6
|
360
|
20
|
THPT Marie Curie
|
159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
1095
|
21
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
12 Trần Quốc Toản
|
630
|
22
|
THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
CS 1: 140 Lý Chính Thắng, P.7, Quận 3;
CS 2: 58 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú
|
280
|
23
|
Trung tâm GDTX Quận 3
|
204 Lý Chính Thắng
|
320
|
|
QUẬN 4
|
|
|
24
|
THPT Nguyễn Trãi
|
364 Nguyễn Tất Thành
|
540
|
25
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
209 Tôn Thất Thuyết
|
540
|
26
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Gia Định
|
300A, Nguyễn tất Thành, P. 13
|
540
|
27
|
Trung tâm GDTX Quận 4
|
64-66 Nguyễn Khoái
|
330
|
|
QUẬN 5
|
|
|
28
|
THPT Hùng Vương
|
124 Hùng Vương
|
1125
|
29
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
235 Nguyễn Văn Cừ
|
660
|
30
|
Phổ thông Năng khiếu
|
153 Nguyễn Chí Thanh
|
335
|
31
|
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm
|
280 An Dương Vương
|
265
|
32
|
Trung học Thực hành Sài Gòn
|
220 Trần Bình Trọng
|
140
|
33
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
225 Nguyễn Tri Phương
|
720
|
34
|
THPT Trần Hữu Trang
|
276 Trần Hưng Đạo
|
270
|
35
|
THCS - 'THPT An Đông
|
CS 1: Số 520 Ngô Gia Tự, P,9
CS 2: Số 100/15 Hùng Vương, P.9
CS 3: 91 Nguyễn Chí Thanh, P.9
|
400
|
36
|
THPT Dân lập Thăng Long
|
Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, P.10
Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, P.3, Quận 8;
|
800
|
37
|
THPT Văn Lang
|
Số 2 - 4 Tân Thành, P.12
|
75
|
38
|
THCS-THPT
Quang Trung Nguyễn Huệ
|
CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, P.9
CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Q. Bình Thạnh;
CS 3: 780 Nguyễn Kiệm, P.4, Q. Phú Nhuận.
|
360
|
39
|
Trường Trung cấp Kinh tế và Du lịch Tân Thanh
|
137E, Nguyễn Chí Thanh, P. 9
|
360
|
40
|
Trung tâm GDTX Quận 5
|
770, Nguyễn Trãi, P.11
|
300
|
41
|
Trung tâm GDTX Chu Văn An
|
546 Ngô Gia Tự, P.9
|
500
|
|
QUẬN 6
|
|
|
42
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
458 Hồng Bàng
|
930
|
43
|
THPT Bình Phú
|
84/47 Lý Chiêu Hoàng
|
630
|
44
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
249C Nguyễn Văn Luông, P. 11
|
900
|
45
|
THCS - THPT Phan Bội Châu
|
CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, P.9
CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, P. 26, Q.Bình Thạnh
|
400
|
46
|
THPT Quốc Trí
|
333 Nguyễn Văn Luông, P.12,
|
200
|
47
|
THCS và THPT Đào Duy Anh
|
CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, P. 12
CS 2: 134 Lê Minh Xuân, P. 7, Q.Tân Bình
|
185
|
48
|
THPT Phú Lâm
|
12 - 24 Đường số 3, Khu chợ Phú Lâm, P.13
|
120
|
49
|
Trường Trung cấp Công nghệ thông tin Sài Gòn
|
311-319, Gia Phú, P. 1
|
90
|
50
|
Trường Trung cấp Bến Thành
|
47 - 49 - 51 Ngô Nhân Tịnh, P.1
|
500
|
51
|
Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú lâm
|
215 Nguyễn Văn Luông, P. 11
|
600
|
52
|
Trung tâm GDTX Quận 6
|
743/15, Hồng Bàng, Phường 6
|
450
|
|
QUẬN 7
|
|
|
53
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
Đường 17-Phường Tân Kiểng
|
540
|
54
|
THPT Ngô Quyền
|
1360 Huỳnh Tấn Phát
|
720
|
55
|
THPT Tân Phong
|
19F Nguyễn Văn Linh
|
450
|
56
|
THPT Nam Sài Gòn
|
Đô thị mới Nam Sài Gòn
|
70
|
57
|
THPT Đinh Thiện Lý
|
80 Nguyễn Đức Cảnh, P.Tân Phong
|
132
|
58
|
THCS và THPT Sao Việt
|
Khu DC Him Lam,Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Hưng
|
80
|
59
|
THCS và THPT Đức Trí
|
CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, P. Tân Thuận Đông
CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, P.4, Phú Nhuận.
|
180
|
60
|
Trung tâm GDTX Quận 7
|
27/3 Khu phố 3, Đường Số 10, P. Bình Thuận
|
315
|
61
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh
|
500 - 502 Huỳnh Tấn Phát, P. Bình Thuận
|
720
|
|
QUẬN 8
|
|
|
62
|
THPT Lương Văn Can
|
173 Chánh Hưng
|
720
|
63
|
THPT Ngô Gia Tự
|
360E Bến Bình Đông
|
495
|
64
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
909 Tạ Quang Bửu
|
495
|
65
|
THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao Nguyễn Thị Định
|
Đường 41 - Phường 16
|
450
|
66
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
Phường 7
|
450
|
67
|
Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ
|
CS 1: 23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5
|
40
|
68
|
Trung tâm GDTX Quận 8
|
381 Tùng Thiện Vương, P.12
|
600
|
69
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn
|
47, Cao Lỗ, Phường 4,
|
440
|
|
QUẬN 9
|
|
|
70
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Phường Long Thạnh Mỹ
|
630
|
71
|
THPT Long Trường
|
Phường Phước Long
|
540
|
72
|
THPT Phước Long
|
Phường Long Trường
|
490
|
73
|
THPT Nguyễn Văn Tăng
|
KP Cầu Ong Tán, P. Long Bình
|
450
|
74
|
TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm
|
CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, P.Phước Long A.
CS 2: 300A Điện Biên Phủ, P.17, Bình Thạnh
|
500
|
75
|
THCS và THPT Hoa Sen
|
CS 1: 26 Phan Chu Trinh, P. Hiệp Phú, Q.9.
|
388
|
76
|
Trung tâm GDTX Quận 9
|
Đường Đình Phong Phú, P. Tăng Nhơn Phú B
|
320
|
|
QUẬN 10
|
|
|
77
|
THPT Nguyễn Du
|
21 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải
|
480
|
78
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
50 Thành Thái -Phường 12
|
810
|
79
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
93 Trần Nhân Tôn
|
675
|
80
|
THPT Diên Hồng
|
11 Thành Thái
|
270
|
81
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
249 Hòa Hảo
|
180
|
82
|
TH, THCS và THPT Vạn Hạnh
|
781E Lê Hồng Phong nối dài, P.12
|
560
|
83
|
THCS và THPT Duy Tân
|
106 Nguyễn Giản Thanh, P.15
|
200
|
84
|
TH, THCS và THPT Việt Uc
|
CS 1: 594 đường 3/2, P.14
CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận
|
150
|
85
|
THPT Hòa Bình
|
CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, P.3
CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú.
|
300
|
86
|
THPT Quốc tế Mỹ
|
781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, P.12
|
65
|
87
|
Trường Trung cấp Vạn Tường
|
46D, Lê Hồng Phong, P. 2
|
470
|
88
|
Trường Trung cấp Hồng Hà
|
4/9, Hoàng Dư Khương, P. 12
|
200
|
89
|
Trung tâm GDTX Quận 10
|
461 Lê Hồng Phong
|
300
|
|
QUẬN 11
|
|
|
90
|
THPT Nguyễn Hiền
|
3 Dương Đình Nghệ
|
420
|
91
|
THPT Trần Quang Khải
|
343D Lạc Long Quân
|
765
|
92
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
269/8 Nguyễn Thị Nhỏ
|
675
|
93
|
Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký
|
CS1: 21, Trịnh Đình Trọng, P.5
CS2: 7110 Bành Văn Trân, P.7, Quận Tân Bình
|
740
|
94
|
THPT Việt Mỹ Anh
|
252 Lạc Long Quận, P.10
|
90
|
95
|
THPT Trần Nhân Tông
|
66 Tân Hóa, P.1
|
65
|
96
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
236/10-12 Thái Phiên, P.8
|
120
|
97
|
Trung tâm GDTX Quận 11
|
133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), P. 16
|
450
|
|
QUẬN 12
|
|
|
98
|
THPT Thạnh Lộc
|
Phường Thạnh Lộc
|
630
|
99
|
THPT Võ Trường Toản
|
Phường Hiệp Thành
|
546
|
100
|
THPT Trường Chinh
|
Nguyễn Văn Quá
|
720
|
101
|
THCS và THPT Hoa Lư
|
201 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất.
|
300
|
102
|
THCS và THPT Bắc Sơn
|
CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận
CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận
|
96
|
103
|
THCS và 'THPT Lạc Hồng
|
2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A, P.Trung Mỹ Tây
|
300
|
104
|
THPT Việt Au
|
30/2 Quốc l65 1A, P. Tân Thới Hiệp
|
350
|
105
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quận 12
|
|
200
|
106
|
Trường Trung cấp Phương Đông
|
69A, Đường TTN6, P. Tân Thới Nhất
|
400
|
107
|
Trường Trung cấp Anh Sáng
|
802/1/3/5, Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận
|
250
|
108
|
Trường Trung cấp Thông tin truyền thông
|
Lô 24, tòa nhà In no va tion, Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Thới Hiệp
|
250
|
109
|
Trung tâm GDTX Quận 12
|
Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp
|
600
|
|
QUẬN TÂN BÌNH
|
|
|
110
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
544 Cách Mạng Tháng 8
|
715
|
111
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
189/4 Hoàng Hoa Thám
|
450
|
112
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
913-915 Lý Thường Kiệt
|
630
|
113
|
THPT Lý Tự Trọng
|
390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4
|
540
|
114
|
THCS - THPT Nguyễn Khuyến
|
CS 1: 136 Cộng Hòa, P.4, Q.Tân Bình.
CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, P. 13, Q.Tân Bình.
CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức
|
2,250
|
115
|
THPT Tư thục Thái Bình
|
236/10 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình
|
120
|
116
|
THPT Dân lập Thanh Bình
|
192/16 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình
|
810
|
117
|
THPT Tư thục Việt Thanh
|
261 Cộng Hòa, P.13
|
180
|
118
|
THCS và THPT Hoàng Diệu
|
CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, P.14, Q. Tân Bình;
CS 2: 3/47 Lê Đức Thọ, P. 15, Q. Gò Vấp
CS 3: 30 Nguyễn Minh Hoàng, P.12, Q. Tân Bình.
|
180
|
119
|
THPT Tân Trào
|
112 Bàu Cát, P.14
|
120
|
120
|
THCS-THPT Bác Ai
|
187, Gò Cẩm Đệm, P. 10
|
100
|
121
|
TH, THCS và THPT Thái Bình Dương
|
125 Bạch Đằng, P.2
|
24
|
122
|
Trường Trung cấp Việt Khoa
|
17 Núi Thành, P.13
|
390
|
123
|
Trường Trung cấp Tài chính - Kế toán Tin học Sài Gòn
|
Số 327 Nguyễn Thái Bình, P.12
|
300
|
124
|
Trung tâm GDTX Q. Tân Bình
|
95/55 Trường Chinh, P.12
|
900
|
|
QUẬN TÂN PHÚ
|
|
|
125
|
THPT Trần Phú
|
3 Lê Thúc Hoạch
|
900
|
126
|
THPT Tân Bình
|
Đường 27/3 - Phường 14
|
765
|
127
|
THPT Tây Thạnh
|
27 Đường C2, P.Tây Thạnh
|
675
|
128
|
THCS và THPT Khai Minh
|
410 Tân Kỳ Tân Quý, P. Sơn Kỳ
|
200
|
129
|
THPT Đông Á
|
234 Tân Hương, P. Tân Quý
|
120
|
130
|
THCS - 'THPT Tư thục Đông Du
|
165 Trần Quang Cơ, P. Phú Thạnh
|
70
|
131
|
THCS và THPT Nhân Văn
|
17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ
|
280
|
132
|
THCS và THPT Trí Đức
|
CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh
CS 3: Lô 5 Đường CD6, Khu dân cư, P.Sơn Kỳ
|
350
|
133
|
Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn
|
CS 1: 126 Tô Hiệu, P.Hiệp Tân
CS 2: 691 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q. Bình Tân;
CS 3: 300 Hòa Bình, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú.
|
300
|
134
|
THPT Tư thục Tân Phú
|
519 Kênh Tân Hóa, P.Hòa Thạnh
|
350
|
135
|
THPT Minh Đức
|
277 Tân Quý, P.Tân Quý
|
250
|
136
|
THCS, THPT Hồng Đức
|
CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, P.Tây Thạnh,
CS 2: Số 301 Đường D1, P.25, Q. Bình Thạnh
|
570
|
137
|
THPT Nhân Việt
|
42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, P. Hòa Thạnh
|
160
|
138
|
THPT An Dương Vương
|
51/4, Hòa Bình, P. Tân Thới Hòa
|
200
|
139
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
108 Nguyễn Quý Anh, P. Tân Sơn Nhì
|
150
|
140
|
THPT Trần Cao Vân
|
CS 1: 247 Tân Kỳ tân Quý, P. Tân Sơn Nh
CS 2: Đường số 10, P. Phước Bình, Quận 9.
|
300
|
141
|
THPT Trần Quốc Toản
|
Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, P. Tân Quý
|
210
|
142
|
THPT Vĩnh Viễn
|
CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, P. Sơn Kỳ
|
450
|
143
|
THPT Thành Nhân
|
CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì
CS 2: 69/87 - 89 - 91 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì
|
200
|
144
|
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng
|
85, Chế Lan Viên, P. Tây Thạnh
|
90
|
145
|
THPT Nam Việt
|
Số 25 Dương Đức Hiền, P. Tây Thạnh
|
120
|
146
|
Trường Trung cấp Phương Nam
|
Số 1333A Thoại Ngọc Hầu, P. Hòa Thạnh
|
250
|
147
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Nam Á
|
252 Lê Trọng Tấn P. Tây Thạnh
|
1150
|
148
|
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn
|
621/13, Lũy Bán Bích; P. Phú Thạnh
|
330
|
149
|
Trung tâm GDTX Q. Tân Phú
|
78/2/45, Phan Đình Phùng, P. Tây Thạnh
|
600
|
|
QUẬN BÌNH THẠNH
|
|
|
150
|
THPT Thanh Đa
|
Lô G Cư xá Thanh Đa
|
495
|
151
|
THPT Gia Định
|
195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh
|
1030
|
152
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
27 Nguyễn Văn Đậu -Phường 6
|
675
|
153
|
THPT Võ Thị Sáu
|
95 Đinh Tiên Hoàng
|
855
|
154
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
6 Hoàng Hoa Thám
|
720
|
155
|
THPT Trần Văn Giàu
|
Phường 13, Quận Bình Thạnh
|
675
|
156
|
THPT Hưng Đạo
|
CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, P.5
|
130
|
157
|
THPT Dân lập Đông Đô
|
CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, P.19
CS 2: 8/45 Tân Hóa, P. 1, Quận 11
|
200
|
158
|
THPT Lam Sơn
|
CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 26
CS 2: 2A Phan Văn Trị, P.10, Quận Gò Vấp.
|
500
|
159
|
Trường Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn
|
12 - 14 - 16 - 18 Nguyễn An Ninh, P.14
|
650
|
160
|
Trung tâm GDTX Q. Bình Thạnh
|
10 Vũ Tùng, P. 2
|
432
|
|
QUẬN PHÚ NHUẬN
|
|
|
161
|
THPT Phú Nhuận
|
Hoàng Minh Giám, Phường 9
|
780
|
162
|
THPT Hàn Thuyên
|
188 Lê Văn Sĩ
|
810
|
163
|
THPT Quốc tế Việt Úc
|
21K Nguyễn Văn Trỗi, P. 12
|
60
|
164
|
TH, THCS, 'THPT Quốc Tế
|
CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 10,
|
50
|
165
|
THCS, THPT Hồng Hà
|
CS 1: 72, Trương Quốc Dung, P. 8,
CS 2: 38 Trương Quốc Dung, P.10,
CS 3: 170 Quang Trung, P.10, Quận Gò Vấp.
|
1000
|
166
|
THCS-THPT Việt Mỹ
|
126D Phan Đăng Lưu, P. 3
|
40
|
167
|
THCS - THPT Việt Anh
|
269 Nguyễn Trọng Tuyển, P.10,
|
100
|
168
|
Trường Trung cấp Mai Linh
|
Số 3, Nguyễn Văn Đậu, P. 5,
|
350
|
169
|
Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận
|
109 Phan Đăng Lưu, P.7
|
600
|
|
QUẬN GÒ VẤP
|
|
|
170
|
THPT Gò Vấp
|
90A Nguyễn Thái Sơn
|
720
|
171
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
97 Quang Trung
|
900
|
172
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
450/19C Lê Đức Thọ
|
900
|
173
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
9/168 Đường 26/3
|
900
|
174
|
Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner
|
697, Quang Trung, Phường 12
|
140
|
175
|
THPT Phạm Ngũ Lão
|
CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, P.14.
CS 2: 117/4 Ba Vân, P. 14, Quận Tân Bình
|
600
|
176
|
THPT Lý Thái Tổ
|
CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, P.6,
CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, P.14,
|
385
|
177
|
TH, THCS và THPT Đại Việt
|
CS 1: 521 Lê Đức Thọ, P.16
|
120
|
178
|
THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích
|
CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, P. 12,
|
315
|
179
|
THPT Phùng Hưng
|
Số 1278 Quang Trung, P. 14
|
150
|
180
|
THPT Đào Duy Từ
|
48/2C Cây Trâm, P. 9
|
120
|
181
|
THCS và THPT Âu Lạc
|
647 Nguyễn Oanh, P. 17
|
300
|
182
|
Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương
|
Số 61A Đường 30, P.12
|
50
|
183
|
THPT Đông Dương
|
CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, P. 9
|
200
|
184
|
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
và Du lịch Sài Gòn
|
83/1, Phan Huy Ích, P. 12
|
260
|
185
|
Trường Trung cấp Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
|
516 Lê Quang Định, P. 1
|
300
|
186
|
Trung tâm GDTX Q. Gò Vấp
|
582 Lê Quang Định, Phường 1
|
300
|
|
QUẬN THỦ ĐỨC
|
|
|
187
|
THPT Thủ Đức
|
166/24 Đặng Văn Bi
|
720
|
188
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
11 Đoàn Kết
|
715
|
189
|
THPT Tam Phú
|
Phường Tam Phú
|
540
|
190
|
THPT Hiệp Bình
|
Khu phố 6 -P.Hiệp Bình Phước
|
495
|
191
|
THPT Linh Xuân
|
Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức.
|
270
|
192
|
THPT Bách Việt
|
Số 653 Quốc lộ 13, KP3, P. Hiệp Bình Phước
|
120
|
193
|
Trung tâm GDTX Q. Thủ Đức
|
153/1 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu
|
600
|
194
|
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
|
53, Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu
|
120
|
195
|
Trường Trung cấp Đông Dương
|
577 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước
|
245
|
196
|
Trường Trung cấp Đại Việt
|
Số 1 Đoàn Kết, P. Bình Thọ
|
400
|
|
HUYỆN CỦ CHI
|
|
|
197
|
THPT An Nhơn Tây
|
Xã An Nhơn Tây
|
360
|
198
|
THPT Củ Chi
|
Khu phố 1 Thị trấn
|
590
|
199
|
THPT Quang Trung
|
Xã Phước Thạnh
|
360
|
200
|
THPT Trung Phú
|
Xã Tân Thạnh Đông
|
680
|
201
|
THPT Trung Lập
|
Xã Trung Lập
|
315
|
202
|
THPT Phú Hòa
|
Xã Phú Hòa Đông
|
360
|
203
|
THPT Tân Thông Hội
|
Xã Tân Thông Hội
|
495
|
204
|
Thiếu Sinh quân
|
Xã Nhuận Đức
|
100
|
205
|
Trường Trung cấp Tây Sài Gòn
|
Đường Suối Lội, Ap Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội
|
320
|
206
|
Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn
|
83A, Bùi Thị He, Khu phố 1, Thị trấn Củ Chi
|
500
|
207
|
Trung tâm GDTX Huyện Củ Chi
|
Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi
|
540
|
|
HUYỆN HÓC MÔN
|
|
|
208
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Xã Thới Tam
|
540
|
209
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Xã Trung Mỹ Tây
|
500
|
210
|
THPT Bà Điểm
|
Xã Bà Điểm
|
675
|
211
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Xã Xuân Thới Thượng
|
540
|
212
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
Xã Đông Thạnh
|
450
|
213
|
THPT Phạm Văn Sáng
|
Xã Xuân Thới Sơn
|
675
|
214
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hóc Môn
|
|
70
|
215
|
Trung tâm GDTX Huyện Hóc Môn
|
Đường Đỗ Văn Dậy, Ap Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp
|
400
|
|
HUYỆN BÌNH CHÁNH
|
|
|
216
|
THPT Bình Chánh
|
Xã Bình Chánh
|
630
|
217
|
THPT Đa Phước
|
Xã Đa Phước
|
360
|
218
|
THPT Lê Minh Xuân
|
Xã Lê Minh Xuân
|
630
|
219
|
THPT Tân Túc
|
Thị trấn Tân Túc
|
675
|
220
|
THPT Dân lập Bắc Mỹ
|
Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng
|
65
|
221
|
TH-THCS và THPT Quốc tế Canada
|
CS 1: Khu dân cư 13C, xã Phong Phú
CS 2: Lô S17B, Nguyễn Lương Bằng, P. Tân Phú, Q. 7.
|
52
|
222
|
Trung tâm GDTX Huyện Bình Chánh
|
E25 Ap 4 - Xã Đa Phước
|
250
|
|
QUẬN BÌNH TÂN
|
|
|
223
|
THPT An Lạc
|
Kinh Dương Vương-Phường An Lạc
|
675
|
224
|
THPT Vĩnh Lộc
|
87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc
|
450
|
225
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
Phường Bình Trị Đông A
|
540
|
226
|
THPT Bình Hưng Hòa
|
Phường Bình Hưng Hòa
|
675
|
227
|
THPT Bình Tân
|
Phường Tân tạo
|
540
|
228
|
THCS và 'THPT Phan Châu Trinh
|
12 đường 23-P.Bình Trị Đông B
|
300
|
229
|
THCS, THPT Ngôi Sao
|
Số 96, Đường số 3, P.Bình Trị Đông B
|
120
|
230
|
Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An
|
Số 07 Đường số 1, P.Bình Hưng Hòa
|
540
|
231
|
THPT Hàm Nghi
|
Số 913/3 Quốc lộ 1A, P. An Lạc
|
245
|
232
|
Trường Trung cấp Quang Trung
|
Số 106, Đường số 34, P. Bình Trị Đông B
|
300
|
233
|
Trung tâm GDTX Q. Bình Tân
|
31A Hồ Học Lãm, KP. 1, P. An Lạc
|
225
|
|
HUYỆN NHÀ BÈ
|
|
|
234
|
THPT Long Thới
|
Xã Long Thới
|
450
|
235
|
THPT Phước Kiển
|
Xã Phước Kiển
|
450
|
236
|
Trung tâm GDTX Huyện Nhà Bè
|
5/19A, Nguyễn Bình, Ap 1, Xã Nhơn Đức
|
100
|
|
HUYỆN CẦN GIỜ
|
|
|
237
|
THPT Bình Khánh
|
Xã Bình Khánh
|
177
|
238
|
THPT Cần Thạnh
|
Xã Cần Thạnh
|
320
|
239
|
THPT An Nghĩa
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
420
|
240
|
Trung tâm GDTX Huyện Cần Giờ
|
Thị trấn Cần Thạnh
|
60
|