Mức điểm ĐKXT năm 2018 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
-
MỨC ĐIỂM ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-ĐHSPKTV ngày 12/7/2018)
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT
|
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
|
1
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
14
|
2
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
14
|
3
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
14
|
4
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
14
|
5
|
7140246
|
Sư phạm công nghệ
|
A00, A01, B00, D01
|
21
|
17
|
6
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
14
|
7
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
13.5
|
8
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
13.5
|
9
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
13.5
|
10
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
13.5
|
11
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
13.5
|
12
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
A00, A01, B00, D01
|
18
|
13.5
|
Ghi chú: Tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh)