Điểm sàn xét tuyển năm 2018 của ĐH Kiến trúc TP.HCM
19/07/2018
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp điểm thi để xét tuyển vào các ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu 2018
|
Ngưỡng ĐBCLĐV
Năm 2018
|
A.Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
|
1310
|
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
Toán – Lý – Hóa
|
A00
|
350
|
16.00
|
Toán – Lý – Tiếng Anh
|
A01
|
2
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
Toán – Lý – Hóa
|
A00
|
100
|
15.50
|
Toán – Lý – Tiếng Anh
|
A01
|
3
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
Toán – Lý – Hóa
|
A00
|
75
|
15.50
|
Toán – Lý – Tiếng Anh
|
A01
|
4
|
Kiến trúc
|
7580101
|
Toán – Văn – Vẽ MT
|
V01
|
250
|
18.00
|
Toán – Vật lý – Vẽ MT
|
V00
|
5
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
Toán – Văn – Vẽ MT
|
V01
|
100
|
15.50
|
Toán – Lý – Vẽ MT
|
V00
|
6
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
Toán – Văn – Vẽ MT
|
V01
|
75
|
15.50
|
Toán – Lý – Vẽ MT
|
V00
|
7
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
Toán – Văn – Vẽ MT
|
V01
|
75
|
18.00
|
Toán – Lý – Vẽ MT
|
V00
|
8
|
Mỹ thuật đô thị
|
7210110
|
Toán – Văn – Vẽ MT
|
V01
|
50
|
15.50
|
Toán – Lý – Vẽ MT
|
V00
|
9
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210402
|
Toán – Văn – Vẽ TT Màu
|
H01
|
75
|
15.50
|
Toán – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu
|
H02
|
10
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
Toán – Văn – Vẽ TT Màu
|
H01
|
120
|
15.50
|
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu
|
H06
|
11
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
Toán – Văn – Vẽ TT Màu
|
H01
|
40
|
15.50
|
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu
|
H06
|
B.Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ (thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long)
|
165
|
|
12
|
Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở Cần Thơ)
|
7580201CT
|
Toán – Lý – Hóa học
|
A00
|
75
|
15.00
|
Toán – Lý – Tiếng Anh
|
A01
|
13
|
Kiến trúc
(học tại cơ sở Cần Thơ)
|
7580101CT
|
Toán – Văn – Vẽ MT
|
V01
|
50
|
15.00
|
Toán – Lý – Vẽ MT
|
V00
|
14
|
Thiết kế nội thất
(học tại cơ sở Cần Thơ)
|
7580108CT
|
Toán – Văn – Vẽ MT
|
V01
|
40
|
15.00
|
Toán – Lý – Vẽ MT
|
V00
|
C.Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt (thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ)
|
100
|
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng
(học tại cơ sở Đà Lạt)
|
7580201DL
|
Toán – Lý – Hóa học
|
A00
|
50
|
15.00
|
Toán – Lý – Tiếng Anh
|
A01
|
16
|
Kiến trúc
(học tại cơ sở Đà Lạt)
|
7580101DL
|
Toán – Văn – Vẽ MT
|
V01
|
50
|
15.00
|
Toán – Lý – Vẽ MT
|
V00
|
Đây là tổng điểm thi các môn, bài theo thang điểm 10 (không nhân hệ số). Trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp. Trong đó riêng môn năng khiếu, trường chỉ sử dụng kết quả thi do Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM tổ chức thi với điểm tối thiểu từ 5 trở lên.
Tiêu chí phụ để xét thí sinh đồng điểm sẽ khác nhau giữa các ngành. Cụ thể, các ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng sẽ ưu tiên thí sinh có điểm môn toán cao hơn.
Với các ngành có xét tuyển môn năng khiếu, trường hợp đồng điểm sẽ ưu tiên thí sinh có điểm năng khiếu cao hơn.