Điểm xét tuyển 2010 – Một số trường CĐ Sư phạm khu vực phía Bắc

 

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu NV2

Điểm xét NV2

Nguồn tuyển

CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

ĐH,CĐ

- Giáo dục Mầm non

02

M

15

10,0

 

- Giáo dục Thể chất

06

T

45

9,5

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NAM

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

ĐH,CĐ

- Sư phạm Toán

01

A

20

12,0

 

- Sư phạm Văn

02

C

20

13,0

 

- Tin học

09

A

40

10,0

 

- Kế toán

10

A

30

10,0

 

- Công nghệ thiết bị trường học

11

A

40

11,0

 

B

11,0

 

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

12

A

40

10,0

 

B

11,0

 

D1

10,0

 

- Thư viện - Thông tin

13

C

40

11,0

 

D1

10,0

 

 

CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:

 

 

 

 

ĐH, CĐ

- Sư phạm Sinh - KTNN

03

B

17

11,0

 

- Sư phạm Sinh - KTGĐ

04

B

25

11,0

 

- Sư phạm Âm nhạc

08

N

13

10,0

 

- Sư phạm Mĩ thuật

09

H

15

10,0

 

- Tiếng Anh (ngoài sư phạm)

13

D1

30

10,0

 

- Công nghệ thông tin (ngoài sư phạm)

14

A

30

10,0

 

B

11,0

 

- Công tác xã hội

15

C

30

11,0

 

D1

10,0

 

- Quản lí văn hoá

16

C

30

11,0

 

D1

10,0

 

- Việt Nam học

17

C

30

11,0

 

D1

10,0

 

- Thiết kế thời trang

18

H

30

10,0

 

- Quản trị văn phòng

19

C

30

11,0

 

D1

10,0

 

- Đồ hoạ

20

H

30

10,0

 

- Kinh tế gia đình

21

B

30

11,0

 

 

CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng :

 

 

 

 

ĐH

- Sư phạm Toán - Tin

01

A

10

14,5

 

- Công nghệ thiết bị trường học (ngoài sư phạm)

02

A

15

10,0

 

B

15

11,0

 

- Sư phạm Sinh - Công nghệ

03

B

10

14,0

 

- Sư phạm Tiếng Anh

05

D1

10

14,0

 

- Giáo dục Tiểu học

06

D1

5

14,0

 

- Giáo dục Mầm non

07

M

40

10,0

 

- Sư phạm Âm nhạc

08

N

25

10,0

 

- Giáo dục thể chất

09

T

35

10,0

 

 

CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

 

- Sư phạm Toán - Tin 

01

A

10

10,0

ĐH

- Sư phạm Lí  - Kĩ thuật công nghiệp   

02

A

30

10,0

- Sư phạm Văn - Sử

03

C

6

14,0

D1

5

10,5

- Sư  phạm Công nghệ (KTNN - KTCN- KTGĐ)

04

A

20

10,0

B

20

11,0

- Giáo dục công dân - Công tác Đội  

06

C

30

11,0

- Sư phạm Âm nhạc - Công tác Đội

08

N

10

16,0

- Sư phạm Mỹ thuật - Công tác Đội

09

H

10

16,0

- Giáo dục Tiểu học

10

D1

15

10,5

- Giáo dục Mầm non

11

M

10

13,0

- Sư phạm Sử - Địa

20

A

10

12,0

C

10

11,0

- Sư phạm Giáo dục thể chất - Sinh    

21

T

10

14,0

- Sư phạm Sinh- Kĩ thuật nông nghiệp

22

B

10

11,0

- Sư phạm Tiếng Anh

23

D1

30

10,0

- Sư phạm Tin học

24

A

30

10,0

- Thư viện - Thông tin

12

C

20

11,0

ĐH, CĐ

D1

20

10,0

- Tin học

13

A

15

10,0

D1

15

10,0

- Tiếng Anh

14

D1

30

10,0

- Công tác xã hội

15

C

15

11,0

D1

15

10,0

- Quản trị văn phòng

16

C

15

11,0

D1,2,3,4

15

10,0

- Việt Nam học (Văn hoá du lịch )

19

C

15

11,0

D1,2,3,4

15

10,0

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang