Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Hoa Lư Ninh Bình

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Chỉ tiêu
NV2

Điểm xét
 NV2

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

399

 

- Sư phạm Toán - Tin

101

A

13,0

36

13,0

- Sư phạm Vật lí

102

A

13,0

43

13,0

- Sư phạm Hoá - Sinh

103

A

13,0

47

13,0

B

14,0

42

14,0

- Sư phạm Sinh học

104

B

14,0

46

14,0

- Giáo dục Mầm non

301

M

13,0

7

13,0

- Kế toán

401

A

13,0

49

13,0

D1

13,0

12

13,0

- Quản trị Kinh doanh

402

A

13,0

32

13,0

D1

13,0

13

13,0

- Việt Nam học (Chương trình Văn hóa - Du lịch)

501

C

14,0

11

14,0

D1

13,0

11

13,0

- Trồng trọt

603

B

14,0

50

14,0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

299

 

- Sư phạm Toán - Lí

C11

A

10,0

49

10,0

- Sư phạm Sinh - Hóa

C14

B

11,0

47

11,0

- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Kĩ thuật Nông nghiệp

C15

A

10,0

12

10,0

B

11,0

25

11,0

- Sư phạm Văn - Sử

C21

C

11,5

6

11,5

- Giáo dục Mầm non

C31

M

10,0

19

10,0

- Sư phạm Tiếng Anh

C33

D1

10,0

44

10,0

- Kế toán

C41

A

10,0

23

10,0

D1

10,0

6

10,0

- Quản trị Kinh doanh

C42

A

10,0

23

10,0

D1

10,0

6

10,0

- Việt Nam học (Văn hoá - Du lịch)

C51

C

11,0

31

11,0

D1

10,0

8

10,0

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang