Điểm chuẩn 2010 - Trường cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1 & nhận HS NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
-Ngành Quản trị kinh doanh:
|
|
|
|
+ Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
|
40
|
A: 10 - D1,2,3,4: 10
|
100
|
+ Chuyên ngành Kinh doanh xăng dầu
|
41
|
A: 10 - D1,2,3,4: 10
|
100
|
+ Chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
42
|
A: 10 - D1,2,3,4: 10
|
100
|
+ Chuyên ngành Kinh doanh khách sạn – Du lịch
|
43
|
A: 10 - D1,2,3,4: 10
|
100
|
+ Chuyên ngành Marketting thương mại
|
44
|
A: 10 - D1,2,3,4: 10
|
70
|
+ Chuyên ngành kinh doanh Lữ hành
|
45
|
A: 10 - D1,2,3,4: 10
|
70
|
+ Chuyên ngành Thương mại điện tử
|
46
|
A: 10 - D1,2,3,4: 10
|
70
|
-Ngành Kế toán: (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán)
|
47
|
A: 10
|
210
|
- Ngành Tài chính ngân hàng: Chuyên ngành TCDN; Ngân hàng TM)
|
48
|
A: 10
|
200
|
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý:
|
|
|
|
+ Chuyên ngành Tin học doanh nghiệp
|
49
|
A: 10
|
100
|
+ Chuyên ngành Tin học kế toán
|
50
|
A: 10
|
100
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học: (Chuyên ngành Kỹ thuật xăng dầu; Hoá phân tích; Tổng hợp hữu cơ)
|
51
|
A: 10 - B: 11
|
200
|
- Ngành Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
|
52
|
D1: 10
|
100
|
* Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2010 (Phiếu số 1 - Bản chính)
+ 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ báo tin
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000đ
* Thời gian nhận hồ sơ:
- từ ngày 25/8 đến 10/9/2010
* Lưu ý:
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo đường chuyển phát nhanh