Điểm ngưỡng nhận hồ sơ năm 2018 của ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN
14/07/2018
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng nhận hồ sơ đối với thí sinh sử dụng kết quả thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 đăng ký xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học của trường như sau:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp
|
7320101
|
Báo chí
|
A00: 15; C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7310201
|
Chính trị học
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
7310620
|
Đông Nam Á học
|
7310608
|
Đông phương học
|
C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7220104
|
Hán Nôm
|
7340401
|
Khoa học quản lí
|
A00: 15; C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7229010
|
Lịch sử
|
C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7320303
|
Lưu trữ học
|
A00: 15; C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7229020
|
Ngôn ngữ học
|
C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7310302
|
Nhân học
|
A00: 15; C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7320108
|
Quan hệ công chúng
|
C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
A00: 15; C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
A00: 15; C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7310601
|
Quốc tế học
|
7310401
|
Tâm lí học
|
7320201
|
Thông tin - thư viện
|
7229009
|
Tôn giáo học
|
7229001
|
Triết học
|
7229030
|
Văn học
|
C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|
7310630
|
Việt Nam học
|
7310301
|
Xã hội học
|
A00: 15; C00: 17; D01-06: 16; D78-83: 16
|