Điểm ngưỡng ĐKXT 2018 vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên HN
14/07/2018
Điểm ngưỡng đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào các ngành/chương trình đào tạo của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN năm 2018 như sau:
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu xét từ KQ thi THPTQG
|
Mã tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm ngưỡng ĐKXT (*)
|
1
|
7420101
|
Sinh học
|
77
|
A00; A02; B00; D08
|
16.00
|
2
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
136
|
A00; A02; B00; D08
|
17.00
|
3
|
7420201CLC
|
Công nghệ sinh học**
|
40
|
A00; A02; B00; D08
|
16.00
|
4
|
7440102
|
Vật lý học
|
96
|
A00; A01; B00; C01
|
16.00
|
5
|
7440112
|
Hoá học
|
67
|
A00; B00; D07
|
17.00
|
6
|
7440112TT
|
Hoá học**
|
40
|
A00; B00; D07
|
15.00
|
7
|
7440122
|
Khoa học vật liệu
|
50
|
A00; A01; B00; C01
|
16.00
|
8
|
7440217
|
Địa lý tự nhiên
|
38
|
A00; A01; B00; D10
|
15.00
|
9
|
7440230QTD
|
Khoa học thông tin địa không gian
|
49
|
A00; A01; B00; D10
|
15.00
|
10
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
88
|
A00; A01; B00; D07
|
16.00
|
11
|
7440301TT
|
Khoa học môi trường**
|
40
|
A00; A01; B00; D07
|
15.00
|
12
|
7460101
|
Toán học
|
47
|
A00; A01; D07; D08
|
16.00
|
13
|
7460117
|
Toán tin
|
49
|
A00; A01; D07; D08
|
16.00
|
14
|
7480110CLC
|
Máy tính và khoa học thông tin**
|
48
|
A00; A01; D07; D08
|
16.00
|
15
|
7480110QTD
|
Máy tính và khoa học thông tin
|
70
|
A00; A01; D07; D08
|
17.00
|
16
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
59
|
A00; B00; D07
|
17.00
|
17
|
7510401CLC
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
|
40
|
A00; B00; D07
|
15.00
|
18
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
79
|
A00; A01; B00; D07
|
16.00
|
19
|
7510407
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
30
|
A00; A01; B00; C01
|
16.00
|
20
|
7720203CLC
|
Hoá dược**
|
69
|
A00; B00; D07
|
17.00
|
21
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
60
|
A00; A01; B00; D10
|
16.00
|
22
|
QHTN01
|
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
70
|
A00; A01; B00; D07
|
15.00
|
23
|
QHTN02
|
Tài nguyên trái đất
|
88
|
A00; A01; A16; D07
|
15.00
|
|
|
Tổng cộng:
|
1.430
|
|
|
Ghi chú:
(*) Điểm ngưỡng ĐKXT: là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành ĐKXT.
* Chương trình đào tạo thí điểm; ** Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GD&ĐT.
Mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN (MÃ QHT) năm 2018
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
A16: Toán, KHTN, Ngữ văn
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
|
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|