Bản tin » Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT 2018 vào Trường ĐH Đà Lạt

14/07/2018


Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2018 như sau:

STT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

Các ngành đào tạo đại học:

2690

 

1

Toán học

7460101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.

40

14

2

Sư phạm Toán học

7140209

20

Theo quy định của BGD&ĐT

3

Công nghệ thông tin

7480201

200

14

4

Vật lý học

7440102

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A12: Toán, KHTN, KH xã hội;

D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.

50

14

5

Sư phạm Vật lý

7140211

20

Theo quy định của BGD&ĐT

6

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7510302

100

14

7

Kỹ thuật hạt nhân

7520402

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.

40

15

8

Hóa học

7440112

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.

50

14

9

Sư phạm Hóa học

7140212

20

Theo quy định của BGD&ĐT

10

Sinh học

7420101

A14: Toán, KHTN, Địa lý

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.

70

14

11

Sư phạm Sinh học

7140213

20

Theo quy định của BGD&ĐT

12

Công nghệ sinh học

7420201

250

14

13

Nông học

7620109

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

100

14

14

Khoa học môi trường

7440301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.

100

14

15

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

100

14

16

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D96: Toán, Tiếng Anh, KH xã hội.

200

16

17

Kế toán

7340301

100

15

18

Luật

7380101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

C20: Ngữ văn, Địa lý, GDCD;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh.

300

17

19

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý;

D78: Văn, Tiếng Anh, KH xã hội.

30

13.5

20

Văn học

7229030

40

13.5

21

Sư phạm Ngữ văn

7140217

20

Theo quy định của BGD&ĐT

22

Việt Nam học

7310630

30

13.5

23

Lịch sử

7229010

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD;

D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

D78: Văn, Tiếng Anh, KH xã hội.

30

13.5

24

Sư phạm Lịch sử

7140218

20

Theo quy định của BGD&ĐT

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; 
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, KH xã hội.

200

17

26

Công tác xã hội

7760101

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; 
C14: Ngữ văn, Toán, GDCD;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, KH xã hội.

60

15

27

Xã hội học

7310301

30

13.5

28

Đông phương học

7310608

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, KH xã hội;

D96: Toán, Tiếng Anh, KH xã hội.

200

16

29

Quốc tế học

7310601

30

13.5

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D72: Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh;

D96: Toán, Tiếng Anh, KH xã hội.

200

16

31

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

20

Theo BGDĐT

Thí sinh lưu ý: mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Đường dây nóng tư vấn, hỗ trợ thí sinh

1. Điện thoại: 0263.3825091

2. Website: www.dlu.edu.vn;  Email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang