Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2018 của Trường ĐH Ngoại thương
-
Trường Đại học Ngoại thương thông báo Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 như sau:
1.Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,5 trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên (Nhà trường sẽ kiểm tra Học bạ khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển).
- Tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, có tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của Nhà trường quy định tại mục 2.2 trở lên, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống.
- Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hoặc kết quả điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển.
2. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng)
STT
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Cơ sở
Hà Nội
|
Cơ sở II TP
Hồ Chí Minh
|
Cơ sở
Quảng Ninh
|
1.
|
Đối với các ngành có các môn xét tuyển tính hệ số 1
|
|
|
|
1.1
|
A00 (Toán, Lý, Hoá)
|
20,5
|
20,5
|
17,0
|
1.2
|
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
20,5
|
20,5
|
17,0
|
1.3
|
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
20,5
|
20,5
|
17,0
|
1.4
|
D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga)
|
20,5
|
Không tuyển
|
Không tuyển
|
1.5
|
D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp)
|
20,5
|
Không tuyển
|
Không tuyển
|
1.6
|
D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)
|
20,5
|
Không tuyển
|
Không tuyển
|
1.7
|
D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật)
|
20,5
|
20,5
|
Không tuyển
|
1.8
|
D07 (Toán,Hóa, Tiếng Anh)
|
20,5
|
20,5
|
17,0
|
2.
|
Đối với các ngành có môn ngoại ngữ tính hệ số 2, các môn còn lại tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điểm môn 1+Điểm môn 2+ Điểm môn ngoại ngữ*2)*3/4 + Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có)+ Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
|
|
|
|
2.1
|
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
|
20,5
|
Không tuyển
|
Không tuyển
|
2.2
|
D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp)
|
20,5
|
Không tuyển
|
Không tuyển
|
2.3
|
D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)
|
20,5
|
Không tuyển
|
Không tuyển
|
2.4
|
D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật)
|
20,5
|
Không tuyển
|
Không tuyển
|
3. Ngành, chuyên ngành đào tạo, mã xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển, chỉ tiêu
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN DỰA THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Tên ngành, chuyên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển*/Xét tuyển kết hợp
|
Chỉ tiêu
|
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ PHÍA BẮC – Ký hiệu trường NTH
|
|
Cơ sở Hà Nội
Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Quận Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 32.595.154. Máy lẻ: 202,204,207; Fax: (024) 38343605
|
2240
|
1. Ngành Kinh tế
|
NTH01
|
|
660
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
|
A00, A01, D01, D02,D03, D04, D06,D07
|
520
|
Chuyên ngành Thương mại quốc tế
|
A00,A01,D01,D07
|
140
|
2. Ngành Kinh tế quốc tế
|
|
290
|
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế
|
A00,A01,D01,D03,D07
|
190
|
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế
|
A00,A01,D01,D07
|
100
|
3. Ngành Luật, chuyên ngành Luật thương mại quốc tế
|
A00,A01,D01,D07
|
120
|
4. Ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế
|
NTH02
|
A00,A01,D01,D07
|
220
|
5. Ngành Kinh doanh quốc tế
|
|
170
|
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
|
A00,A01,D01,D07
|
140
|
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
|
A00,A01,D01,D06,D07
|
30
|
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng
|
NTH03
|
|
290
|
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế
|
A00,A01,D01,D07
|
150
|
Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính
|
A00,A01,D01,D07
|
70
|
Chuyên ngành Ngân hàng
|
A00,A01,D01,D07
|
70
|
7. Ngành Kế toán
|
|
110
|
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán
|
A00,A01,D01,D07
|
80
|
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA
|
A00,A01,D01,D07
|
30
|
8. Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
|
NTH04
|
D01
|
170
|
9. Ngành ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại
|
NTH05
|
D03
|
60
|
10 Ngành ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại
|
NTH06
|
D01, D04
|
60
|
11. Ngành ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại
|
NTH07
|
D01, D06
|
90
|
Cơ sở Quảng Ninh
Địa chỉ: 260 đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, Tp. Uông Bí, Quảng Ninh.
Điện thoại: 0333 850 413 Fax: 0333 852 557
|
150
|
1. Ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán
|
NTH08
|
A00,A01,D01,D07
|
70
|
2. Ngành Kinh doanh quốc tế, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
|
A00,A01,D01,D07
|
80
|
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG -CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH – Ký hiệu trường NTS
Địa chỉ: Số 15 đường D5, P.25, Q.Bình Thạnh, TP. HCM.
Điện thoại: (028).35127254; Hotline: (028) 35127257; Fax: 028.35127255
|
680
|
1. Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
|
NTS01
|
A00,A01,D01, D06,D07
|
380
|
2. Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế
|
A00,A01,D01,D07
|
100
|
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Tài chính quốc tế
|
NTS02
|
A00,A01,D01,D07
|
100
|
4. Ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán, chương trình tiêu chuẩn
|
A00,A01,D01,D07
|
100
|
TỔNG CHỈ TIÊU ĐẠI HỌC
|
|
|
3070
|
Ghi chú :
- Các tổ hợp: A00 (Toán, Lý, Hoá); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga); D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp); D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung); D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật), D07 (Toán, Hóa,Tiếng Anh);