Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập năm học 2010-2011 tại Hà Nội
		        	
		        	BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2010-2011
(Theo quyết định số 6165/QĐ-SGD&ĐT ngày 13/07/2011)
 
    
        
            | STT | Tên Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
        
            | 1 | Chu Văn An | 56,0 | Tiếng Nhật: 50,5 | 
        
            | 2 | Phan Đình Phùng | 53,0 |   | 
        
            | 3 | Phạm Hồng Thái | 48,5 |   | 
        
            | 4 | Nguyễn Trãi - Ba Đình | 48,0 |   | 
        
            | 5 | Tây Hồ | 44,5 | Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 46,5 | 
        
            | 6 | Thăng Long | 53,5 |   | 
        
            | 7 | Việt Đức  | 52,5 | Tiếng Nhật: 37,0 | 
        
            | 8 | Trần Phú - Hoàn Kiếm | 52,0 |   | 
        
            | 9 | Trần Nhân Tông | 51,5 | Tiếng Pháp: 44,0 | 
        
            | 10 | Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 49,5 |   | 
        
            | 11 | Kim Liên | 53,5 | Tiếng Nhật: 40,5 | 
        
            | 12 | Yên Hoà  | 53,5 |   | 
        
            | 13 | Lê Quý Đôn - Đống Đa | 53,0 |   | 
        
            | 14 | Nhân Chính | 52,5 |   | 
        
            | 15 | Cầu Giấy  | 48,5 |   | 
        
            | 16 | Quang Trung-Đống Đa | 47,5 |   | 
        
            | 17 | Đống Đa | 47,0 |   | 
        
            | 18 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 44,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0 | 
        
            | 19 | Ngọc Hồi | 46,0 |   | 
        
            | 20 | Hoàng Văn Thụ  | 44,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0 | 
        
            | 21 | Việt Nam - Ba Lan | 43,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 45,0 | 
        
            | 22 | Trương Định | 41,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 43,0 | 
        
            | 23 | Ngô Thì Nhậm | 39,0 |   | 
        
            | 24 | Nguyễn Gia Thiều | 49,0 |   | 
        
            | 25 | Cao Bá Quát - Gia Lâm | 47,5 |   | 
        
            | 26 | Lý Thường Kiệt  | 46,0 |   | 
        
            | 27 | Yên Viên | 46,0 |   | 
        
            | 28 | Dương Xá | 43,0 |   | 
        
            | 29 | Nguyễn Văn Cừ | 42,0 | Tuyển NV3 khu vực 5: 44,0 | 
        
            | 30 | Liên Hà  | 48,0 |   | 
        
            | 31 | Vân Nội | 43,0 |   | 
        
            | 32 | Mê Linh | 40,0 |   | 
        
            | 33 | Đông Anh | 39,0 |   | 
        
            | 34 | Cổ Loa | 39,0 |   | 
        
            | 35 | Sóc Sơn | 38,0 |   | 
        
            | 36 | Yên Lãng | 37,0 |   | 
        
            | 37 | Bắc Thăng Long  | 37,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 39,0 | 
        
            | 38 | Đa Phúc | 36,5 |   | 
        
            | 39 | Trung Giã | 35,5 |   | 
        
            | 40 | Kim Anh  | 34,0 |   | 
        
            | 41 | Xuân Giang | 33,5 |   | 
        
            | 42 | Tiền Phong | 31,5 |   | 
        
            | 43 | Minh Phú  | 29,0 |   | 
        
            | 44 | Quang Minh | 27,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 29,0 | 
        
            | 45 | Tiến Thịnh | 27,0 |   | 
        
            | 46 | Tự Lập | 24,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 | 
        
            | 47 | Nguyễn Thị Minh Khai | 51,0 |   | 
        
            | 48 | Xuân Đỉnh | 47,0 |   | 
        
            | 49 | Hoài Đức A | 42,0 |   | 
        
            | 50 | Đan Phượng | 41,0 |   | 
        
            | 51 | Thượng Cát | 40,0 | Tuyển NV3 khu vực 1, 2, 7: 42,0 | 
        
            | 52 | Trung Văn  | 40,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 42,0 | 
        
            | 53 | Hoài Đức B  | 36,0 |   | 
        
            | 54 | Tân Lập | 34,5 |   | 
        
            | 55 | Vạn Xuân - Hoài Đức | 34,5 |   | 
        
            | 56 | Đại Mỗ | 34,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 36,0 | 
        
            | 57 | Hồng Thái | 32,0 |   | 
        
            | 58 | Sơn Tây | 50,0 | Tiếng Pháp: 27,5 | 
        
            | 59 | Tùng Thiện | 40,0 |   | 
        
            | 60 | Quảng Oai                                    | 35,0 |   | 
        
            | 61 | Ngô Quyền-Ba Vì | 34,5 |   | 
        
            | 62 | Ngọc Tảo  | 34,5 |   | 
        
            | 63 | Phúc Thọ | 31,5 |   | 
        
            | 64 | Ba Vì  | 29,5 |   | 
        
            | 65 | Vân Cốc  | 28,0 |   | 
        
            | 66 | Bất Bạt  | 25,0 |   | 
        
            | 67 | Xuân Khanh | 23,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 25,0 | 
        
            | 68 | Quốc Oai  | 43,5 |   | 
        
            | 69 | Thạch Thất | 43,0 |   | 
        
            | 70 | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 38,5 |   | 
        
            | 71 | Hai Bà Trưng-Thạch Thất  | 35,0 |   | 
        
            | 72 | Minh Khai | 33,5 |   | 
        
            | 73 | Cao Bá Quát - Quốc Oai | 30,0 |   | 
        
            | 74 | Bắc Lương Sơn | 28,0 |   | 
        
            | 75 | Lê Quý Đôn - Hà Đông | 50,5 |   | 
        
            | 76 | Quang Trung - Hà Đông | 42,0 |   | 
        
            | 77 | Thanh Oai B | 41,0 |   | 
        
            | 78 | Chương Mỹ A  | 38,0 |   | 
        
            | 79 | Xuân Mai | 35,0 |   | 
        
            | 80 | Nguyễn Du - Thanh Oai | 32,5 |   | 
        
            | 81 | Trần Hưng Đạo - Hà Đông  | 32,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 34,0 | 
        
            | 82 | Chúc Động  | 30,5 |   | 
        
            | 83 | Thanh Oai A | 29,0 |   | 
        
            | 84 | Chương Mỹ B | 24,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 | 
        
            | 85 | Thường Tín | 38,0 |   | 
        
            | 86 | Phú Xuyên A | 36,5 |   | 
        
            | 87 | Đồng Quan | 34,5 |   | 
        
            | 88 | Phú Xuyên B  | 31,0 |   | 
        
            | 89 | Tô Hiệu - Thường Tín | 30,0 |   | 
        
            | 90 | Tân Dân | 28,0 |   | 
        
            | 91 | Nguyễn Trãi - Thường Tín | 28,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 30,0 | 
        
            | 92 | Vân Tảo  | 26,0 |   | 
        
            | 93 | Lý Tử Tấn | 24,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 | 
        
            | 94 | Mỹ Đức A | 42,5 |   | 
        
            | 95 | Ứng Hoà A | 35,0 |   | 
        
            | 96 | Mỹ Đức B | 29,5 |   | 
        
            | 97 | Trần Đăng Ninh | 27,0 |   | 
        
            | 98 | Ứng Hoà B  | 27,0 |   | 
        
            | 99 | Hợp Thanh  | 27,0 |   | 
        
            | 100 | Mỹ Đức C  | 24,5 |   | 
        
            | 101 | Lưu Hoàng | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 | 
        
            | 102 | Đại Cường | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 | 
    
 
									
					