TT
|
Tên trường
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú (Về tuyển sinh lớp 10 THPT)
|
1
|
THPT Phan Đình Phùng
|
675
|
|
2
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
630
|
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
540
|
|
4
|
THPT Tây Hồ
|
585
|
|
5
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
675
|
|
6
|
THPT Việt Đức
|
675
|
Trong đó 1 lớp tiếng Nhật và 1 lớp tiếng Đức
|
7
|
THPT ĐoànKết - Hai Bà Trưng
|
630
|
|
8
|
THPT Thăng Long
|
630
|
|
9
|
THPT Trần Nhân Tông
|
585
|
Trong đó 1 lớp tiếng Pháp 7 năm
|
10
|
THPT Đống Đa
|
630
|
|
11
|
THPT Kim Liên
|
675
|
Tuyển 1 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1
|
12
|
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa
|
630
|
|
13
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
630
|
|
14
|
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa
|
450
|
Trường công lập tự chủ
|
15
|
Phổ thông năng khiếu TDTT
|
315
|
Đường Lê Đức Thọ - Từ Liêm
|
16
|
THPT Nhân Chính
|
450
|
|
17
|
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
540
|
|
18
|
THPT Cầu Giấy
|
540
|
|
19
|
THPT Yên Hoà
|
540
|
|
20
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
585
|
|
21
|
THPT Trương Định
|
630
|
|
22
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
630
|
|
23
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
405
|
|
24
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
675
|
|
25
|
THPT Đa Phúc
|
585
|
|
26
|
THPT Kim Anh
|
540
|
|
27
|
THPT Minh Phú
|
360
|
|
28
|
THPT Sóc Sơn
|
585
|
|
29
|
THPT Trung Giã
|
450
|
|
30
|
THPT Xuân Giang
|
360
|
|
31
|
THPT Bắc Thăng Long
|
360
|
|
32
|
THPT Cổ Loa
|
630
|
|
33
|
THPT Đông Anh
|
450
|
|
34
|
THPT Liên Hà
|
630
|
|
35
|
THPT Vân Nội
|
585
|
|
36
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
585
|
|
37
|
THPT Dương Xá
|
585
|
|
38
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
540
|
|
39
|
THPT Yên Viên
|
540
|
|
40
|
THPT Đại Mỗ
|
450
|
|
41
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
540
|
|
42
|
THPT Thượng Cát
|
450
|
|
43
|
THPT Trung Văn
|
540
|
|
44
|
THPT Xuân Đỉnh
|
540
|
|
45
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
585
|
|
46
|
THPT Ngọc Hồi
|
540
|
|
47
|
THPT Mê Linh
|
450
|
|
48
|
THPT Quang Minh
|
360
|
|
49
|
THPT Tiền Phong
|
450
|
|
50
|
THPT Tiến Thịnh
|
360
|
|
51
|
THPT Tự Lập
|
360
|
|
52
|
THPT Yên Lãng
|
450
|
|
53
|
THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông
|
675
|
|
54
|
THPTQuang Trung- Hà Đông
|
540
|
|
55
|
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
|
540
|
|
56
|
THPT Tùng Thiện
|
540
|
|
57
|
THPT Xuân Khanh
|
450
|
|
58
|
THPT Ba Vì
|
585
|
|
59
|
THPT Bất Bạt
|
405
|
|
60
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
135
|
|
61
|
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
|
675
|
|
62
|
THPT Quảng Oai
|
630
|
|
63
|
THPT Ngọc Tảo
|
630
|
|
64
|
THPT Phúc Thọ
|
585
|
|
65
|
THPT Vân Cốc
|
450
|
|
66
|
THPT Đan Phượng
|
540
|
|
67
|
THPT Hồng Thái
|
540
|
|
68
|
THPT Tân Lập
|
495
|
|
69
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
315
|
|
70
|
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
540
|
|
71
|
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
|
585
|
|
72
|
THPT Thạch Thất
|
630
|
|
73
|
THPT Hoài Đức A
|
630
|
|
74
|
THPT Hoài Đức B
|
630
|
|
75
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
540
|
|
76
|
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
540
|
|
77
|
THPT Minh Khai
|
630
|
|
78
|
THPT Quốc Oai
|
675
|
|
79
|
THPT Chúc Động
|
675
|
|
80
|
THPT Chương Mỹ A
|
675
|
|
81
|
THPT Chương Mỹ B
|
675
|
|
82
|
THPT Xuân Mai
|
675
|
|
83
|
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
|
585
|
|
84
|
THPT Thanh Oai A
|
540
|
|
85
|
THPT Thanh Oai B
|
540
|
|
86
|
THPT Lý Tử Tấn
|
450
|
|
87
|
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
450
|
|
88
|
THPT Thường Tín
|
630
|
|
89
|
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
|
540
|
|
90
|
THPT Vân Tảo
|
450
|
|
91
|
THPT Hợp Thanh
|
540
|
|
92
|
THPT Mỹ Đức A
|
630
|
|
93
|
THPT Mỹ Đức B
|
675
|
|
94
|
THPT Mỹ Đức C
|
495
|
|
95
|
THPT Đại Cường
|
315
|
|
96
|
THPT Lưu Hoàng
|
450
|
|
97
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
630
|
|
98
|
THPT Ứng Hoà A
|
540
|
|
99
|
THPT Ứng Hoà B
|
450
|
|
100
|
THPT Đồng Quan
|
540
|
|
101
|
THPT Phú Xuyên A
|
675
|
|
102
|
THPT Phú Xuyên B
|
540
|
|
103
|
THPT Tân Dân
|
405
|
|
104
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
645
|
|
|
Lớp chuyên
|
420
|
Tuyển 12 lớp chuyên
|
|
Lớp thường
|
225
|
Tuyển 01 lớp tăng cường Tiếng Pháp
|
105
|
THPT Chu Văn An
|
620
|
|
|
Lớp chuyên
|
350
|
Tuyển 10 lớp chuyên
|
|
Lớp thường
|
270
|
Tuyển 01 lớp tăng cường Tiếng Pháp, 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1
|
106
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
565
|
|
|
Lớp chuyên
|
385
|
Tuyển 11 lớp chuyên (trong đó có 01 lớp chuyên Tiếng Pháp 3 năm)
|
|
Lớp thường
|
180
|
|
107
|
THPT Sơn Tây
|
585
|
|
|
Lớp chuyên
|
315
|
Tuyển 9 lớp chuyên
|
|
Lớp thường
|
270
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Pháp 3 năm
|