Hà Nội công bố điểm chuẩn vào lớp 10 công lập năm học 2009 - 2010
Chiều tối ngày 19/7, Sở GD-ĐT Hà Nội công bố điểm chuẩn đợt 1 vào lớp 10 các trường công lập năm học 2009 - 2010.
Trong tổng số 101 trường, Trường THPT Chu Văn An có điểm cao nhất với 54 điểm. Các trường ở tốp đầu có số điểm khoảng 50 như Phan Đình Phùng, Phạm Hồng Thái, Thăng Long, Trần Phú, Yên Hòa, Nhân Chính. Nhiều trường ở khu vực Hà Tây (cũ) chỉ lấy điểm chuẩn ở mức hơn 20 điểm.
Sở GD-ĐT yêu cầu, căn cứ vào điểm chuẩn, Hiệu trưởng các trường THPT công lập tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT, Lịch tuyển sinh và các Hướng dẫn của Sở GD-ĐT Hà Nội.
Sau đây là điểm chuẩn cụ thể của từng trường:
STT
|
Trường THPT
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1.
|
Chu Văn An
|
54,5
|
Tiếng Nhật: 48 điểm
|
2.
|
Phan Đình Phùng
|
50,0
|
|
3.
|
Phạm Hồng Thái
|
49,5
|
|
4.
|
Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
45,0
|
|
5.
|
Tây Hồ
|
40,0
|
Tuyển NV3 tại KVTS 1: 42,0
|
6.
|
Thăng Long
|
53,0
|
|
7.
|
Trần Phú- Hoàn Kiếm
|
50,0
|
|
8.
|
Việt Đức
|
49,0
|
|
9.
|
Trần Nhân Tông
|
48,5
|
|
10.
|
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
46,0
|
|
11.
|
Kim Liên
|
52,5
|
Tiếng Nhật: Tuyển theo danh sách trúng tuyển công bố tại trường
|
12.
|
Yên Hòa
|
51,0
|
|
13.
|
Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
50,5
|
|
14.
|
Nhân Chính
|
49,5
|
|
15.
|
Đống Đa
|
43,5
|
|
16.
|
Cầu Giấy
|
45,0
|
|
17.
|
Quang Trung - Đống Đa
|
44,0
|
Tuyển NV3 tại KVTS 3: 46,0
|
18.
|
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
|
40,0
|
Tuyển NV3 tại KVTS 3: 42,0
|
19.
|
Ngọc Hồi
|
46,0
|
|
20.
|
Việt Nam - Ba Lan
|
38,0
|
Tuyển NV3 tại KVTS 3, 4: 40,0
|
21.
|
Hoàng Văn Thụ
|
38,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 40,0
|
22.
|
Trương Định
|
35,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 37,0
|
23.
|
Ngô Thì Nhậm
|
34,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố: 36,0
|
24.
|
Nguyễn Gia Thiều
|
47,0
|
|
25.
|
Cao Bá Quát- Gia Lâm
|
41,0
|
|
26.
|
Yên Viên
|
41,0
|
|
27.
|
Lý Thường Kiệt
|
38,0
|
|
28.
|
Dương Xá
|
37,0
|
Tuyển NV3 tại KVTS 5: 39,0
|
29.
|
Nguyễn Văn Cừ
|
38,0
|
|
30.
|
Vân Nội
|
41,5
|
|
31.
|
Liên Hà
|
39,0
|
|
32.
|
Đa Phúc
|
38,5
|
|
33.
|
Đông Anh
|
38,0
|
|
34.
|
Cổ Loa
|
38,0
|
|
35.
|
Sóc Sơn
|
39,0
|
|
36.
|
Mê Linh
|
37,0
|
|
37.
|
Trung Giã
|
34,5
|
|
38.
|
Yên Lãng
|
33,0
|
|
39.
|
Xuân Giang
|
34,0
|
|
40.
|
Kim Anh
|
31,5
|
|
41.
|
Minh Phú
|
28,0
|
|
42.
|
Tiền Phong
|
26,0
|
|
43.
|
Quang Minh
|
23,0
|
Tuyển NV3 tại KVTS 6: 25,0
|
44.
|
Tiến Thịnh
|
24,0
|
|
45.
|
Tự Lập
|
22,0
|
|
46.
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
48,0
|
|
47.
|
Xuân Đỉnh
|
45,0
|
|
48.
|
Hoài Đức A
|
37,0
|
|
49.
|
Thượng Cát
|
35,5
|
|
50.
|
Đan Phượng
|
34,0
|
|
51.
|
Vạn Xuân - Hoài Đức
|
31,5
|
|
52.
|
Tân Lập
|
29,5
|
|
53.
|
Hoài Đức B
|
29,5
|
|
54.
|
Hồng Thái
|
26,5
|
|
55.
|
Đại Mỗ
|
28,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố : 30,0
|
56.
|
Trung Văn
|
28,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố : 30,0
|
57.
|
Sơn Tây
|
43,5
|
Tiếng Pháp: 30,5
|
58.
|
Tùng Thiện
|
36,0
|
|
59.
|
Quảng Oai
|
31,5
|
|
60.
|
Ngô Quyền - Ba Vì
|
30,0
|
|
61.
|
Phúc Thọ
|
29,0
|
|
62.
|
Ngọc Tảo
|
28,0
|
|
63.
|
Ba Vì
|
26,0
|
|
64.
|
Vân Cốc
|
25,0
|
|
65.
|
Xuân Khanh
|
23,5
|
Tuyển NV3 tại KVTS 8: 25,5
|
66.
|
Bất Bạt
|
20,0
|
Tuyển NV3 tại KVTS 8: 22,0
|
67.
|
Thạch Thất
|
40,0
|
|
68.
|
Quốc Oai
|
39,0
|
|
69.
|
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
|
33,5
|
|
70.
|
Minh Khai
|
29,0
|
|
71.
|
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
29,5
|
|
72.
|
Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
27,0
|
|
73.
|
Bắc Lương Sơn
|
21,0
|
|
74.
|
Lê Quý Đôn - Hà Đông
|
47,5
|
|
75.
|
Thanh Oai B
|
38,5
|
|
76.
|
Quang Trung - Hà Đông
|
34,5
|
|
77.
|
Xuân Mai
|
31,0
|
|
78.
|
Nguyễn Du - Thanh Oai
|
30,0
|
|
79.
|
Chương Mỹ A
|
29,0
|
|
80.
|
Thanh Oai A
|
27,5
|
|
81.
|
Chúc Động
|
25,5
|
|
82.
|
Trần Hưng Đạo - Hà Đông
|
24,0
|
Tuyển NV3 tại KVTS 10: 26,0; Tiếng Pháp: 26,0
|
83.
|
Chương Mỹ B
|
22,5
|
|
84.
|
Thường Tín
|
36,0
|
|
85.
|
Phú Xuyên A
|
31,5
|
Tiếng Pháp: 25,0
|
86.
|
Đồng Quan
|
30,5
|
|
87.
|
Tân Dân
|
27,5
|
|
88.
|
Tô Hiệu - Thường Tín
|
26,5
|
|
89.
|
Lý Tử Tấn
|
23,0
|
|
90.
|
Phú Xuyên B
|
23,5
|
|
91.
|
Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
21,5
|
|
92.
|
Vân Tảo
|
20,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0
|
93.
|
Mỹ Đức A
|
35,5
|
|
94.
|
Ứng Hòa A
|
26,5
|
|
95.
|
Mỹ Đức B
|
28,0
|
|
96.
|
Trần Đăng Ninh
|
23,0
|
|
97.
|
Hợp Thanh
|
25,5
|
|
98.
|
Ứng Hòa B
|
20,0
|
|
99.
|
Lưu Hoàng
|
20,0
|
|
100.
|
Mỹ Đức C
|
21,0
|
|
101.
|
Đại Cường
|
20,0
|
Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0
|