Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
		        	-
		        	Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM 2025 ở các ngành như sau:
    
        
            | STT | Tên    ngành | Điểm    chuẩn (thang    30) | 
    
    
        
            | 1 | Ngôn ngữ   Anh (*) | 21.82 | 
        
            | 2 | Ngôn ngữ   Anh (Chương trình đào tạo đặc biệt )(*) | 20.71 | 
        
            | 3 | Kinh tế   quốc tế | 22.05 | 
        
            | 4 | Kinh tế   quốc tế (tiếng Anh bán phần) | 22.08 | 
        
            | 5 | Quản trị   kinh doanh | 22.86 | 
        
            | 6 | Quản trị   kinh doanh (Cử nhân Quốc tế) | 18 | 
        
            | 7 | Quản trị   kinh doanh (Quốc tế song bằng) | 19.3 | 
        
            | 8 | Quản trị   kinh doanh (tiếng Anh bán phần) | 19.1 | 
        
            | 9 | Marketing | 23.58 | 
        
            | 10 | Kinh   doanh quốc tế | 23.6 | 
        
            | 11 | Thương   mại điện tử | 23.48 | 
        
            | 12 | Tài chính   - Ngân hàng | 22.76 | 
        
            | 13 | Tài chính   - Ngân hàng (Cử nhân quốc tế) | 18 | 
        
            | 14 | Tài chính   - Ngân hàng (Quốc tế song bằng) | 19.25 | 
        
            | 15 | Tài chính   - Ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) | 18.73 | 
        
            | 16 | Công nghệ   tài chính (Fintech) | 22.76 | 
        
            | 17 | Kế toán | 22.47 | 
        
            | 18 | Kế toán   (tiếng Anh bán phần) | 18.35 | 
        
            | 19 | Kiểm toán | 23.58 | 
        
            | 20 | Hệ thống   thông tin quản lý | 21.5 | 
        
            | 21 | Hệ thống   thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) | 20.35 | 
        
            | 22 | Luật | 19.55 | 
        
            | 23 | Luật kinh   tế | 22 | 
        
            | 24 | Luật kinh   tế (tiếng Anh bán phần) | 19.86 | 
        
            | 25 | Khoa học   dữ liệu | 20.5 | 
        
            | 26 | Trí tuệ   nhân tạo | 19.49 | 
        
            | 27 | Logistics   và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.49 |