Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 của Trường Đại học Công Thương TPHCM
-
Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2025 ở tất cả phương thức sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm thi TN THPT
|
Điểm học bạ
|
Điểm ĐGNL ĐHQG-HCM
|
Điểm ĐGNL chuyên biệt ĐHSP-HCM
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
23.75
|
25.6
|
764
|
25.35
|
2
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
24
|
25.9
|
776
|
25.65
|
3
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
23
|
24.8
|
732
|
24.5
|
4
|
7340115
|
Marketing
|
24.25
|
26.2
|
788
|
25.95
|
5
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
23.5
|
25.3
|
752
|
25.05
|
6
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
23.75
|
25.6
|
764
|
25.35
|
7
|
7340123
|
Kinh doanh thời trang và Dệt may
|
18.5
|
20.83
|
617
|
20.63
|
8
|
7340129
|
Quản trị kinh doanh thực phẩm
|
20.5
|
22.5
|
650
|
22.06
|
9
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
23.5
|
25.3
|
752
|
25.05
|
10
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
22.25
|
24.2
|
708
|
23.75
|
11
|
7340301
|
Kế toán
|
22.5
|
24.4
|
716
|
24
|
12
|
7380101
|
Luật
|
24.25
|
26.2
|
788
|
25.95
|
13
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
24
|
25.9
|
776
|
25.65
|
14
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
18.5
|
20.83
|
617
|
20.63
|
15
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
22
|
24
|
700
|
23.5
|
16
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
23.25
|
25
|
740
|
24.75
|
17
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
22
|
24
|
700
|
23.5
|
18
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
21.25
|
23.25
|
670
|
22.75
|
19
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
22
|
24
|
700
|
23.5
|
20
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
21.5
|
23.5
|
680
|
23
|
21
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
22.25
|
24.2
|
708
|
23.75
|
22
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
18
|
20.67
|
613
|
20.5
|
23
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
17
|
20.33
|
607
|
20.25
|
24
|
7510605
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
|
24.5
|
26.5
|
800
|
26.25
|
25
|
7520115
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
20
|
22
|
640
|
21.63
|
26
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
23
|
24.8
|
732
|
24.5
|
27
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
17
|
20.33
|
607
|
20.25
|
28
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng & ATTP
|
18
|
20.67
|
613
|
20.5
|
29
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
17
|
20.33
|
607
|
20.25
|
30
|
7810101
|
Du lịch
|
24
|
25.9
|
776
|
25.65
|
31
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
24
|
25.9
|
776
|
25.65
|
32
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
23.5
|
25.3
|
752
|
25.05
|
33
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
23.5
|
25.3
|
752
|
25.05
|
34
|
7819009
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
|
19
|
21
|
620
|
20.75
|
35
|
7819010
|
Khoa học chế biến món ăn
|
21
|
23
|
660
|
22.5
|
36
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
17
|
20.33
|
607
|
20.25
|
37
|
7510402
|
Công nghệ vật liệu
|
17
|
20.33
|
607
|
20.25
|
38
|
LK7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình liên kết
|
20
|
22
|
|
|
Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU).
|
39
|
LK7340101
|
Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU).
|
16
|
20
|
|
|
