Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN
-
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo điểm trúng tuyển quy về thang điểm 30 vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2025 như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Các mã
Phương thức xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
1
|
QHT01
|
Toán học
|
100|401|415|409|500
|
25.9
|
2
|
QHT02
|
Toán tin
|
100|401|415|409|500
|
25.5
|
3
|
QHT03
|
Vật lý học
|
100|401|415|409|500
|
24.65
|
4
|
QHT04
|
Khoa học vật liệu
|
100|401|415|409|500
|
24.2
|
5
|
QHT05
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
100|401|415|409|500
|
23.5
|
6
|
QHT06
|
Hoá học
|
100|401|415|409|500
|
23.9
|
7
|
QHT07
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
100|401|415|409|500
|
23.45
|
8
|
QHT08
|
Sinh học
|
100|401|415|409|500
|
20.05
|
9
|
QHT09
|
Công nghệ sinh học
|
100|401|415|409|500
|
22.05
|
10
|
QHT10
|
Địa lý tự nhiên
|
100|401|415|409|500
|
23.95
|
11
|
QHT12
|
Quản lý đất đai
|
100|401|415|409|500
|
22.27
|
12
|
QHT13
|
Khoa học môi trường
|
100|401|415|409|500
|
21.25
|
13
|
QHT15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
100|401|415|409|500
|
21.55
|
14
|
QHT16
|
Khí tượng và khí hậu học
|
100|401|415|409|500
|
22.8
|
15
|
QHT17
|
Hải dương học
|
100|401|415|409|500
|
21.5
|
16
|
QHT18
|
Địa chất học
|
100|401|415|409|500
|
22.05
|
17
|
QHT20
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
100|401|415|409|500
|
22.2
|
18
|
QHT43
|
Hoá dược
|
100|401|415|409|500
|
23.7
|
19
|
QHT81
|
Sinh dược học
|
100|401|415|409|500
|
20.1
|
20
|
QHT82
|
Môi trường, sức khỏe và an toàn
|
100|401|415|409|500
|
21.2
|
21
|
QHT91
|
Khoa học thông tin địa không gian
|
100|401|415|409|500
|
23.5
|
22
|
QHT92
|
Tài nguyên và môi trường nước
|
100|401|415|409|500
|
21.1
|
23
|
QHT93
|
Khoa học dữ liệu
|
100|401|415|409|500
|
26
|
24
|
QHT94
|
Kỹ thuật điện tử và tin học
|
100|401|415|409|500
|
24.57
|
25
|
QHT95
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
100|401|415|409|500
|
22.9
|
26
|
QHT96
|
Khoa học và công nghệ thực phẩm
|
100|401|415|409|500
|
22.8
|
27
|
QHT98
|
Khoa học máy tính và thông tin
|
100|401|415|409|500
|
25.35
|
28
|
QHT99
|
Công nghệ Bán dẫn
|
100|401|415|409|500
|
25.55
|
Phương thức xét tuyển:
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT)
|
401
|
Thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA)
|
415
|
Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
|
409
|
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|