Điểm chuẩn một số trường CĐ phía Bắc
Các trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên, CĐ Cộng đồng Hải Phòng, CĐ Công nghệ Thành Đô, CĐ Công nghiệp Việt Hung, CĐ Nông Lâm đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 như sau:
CĐ Bách Khoa Hưng Yên
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
01
|
12
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
07
|
12
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
02
|
12
|
|
Công nghệ thông tin
|
05
|
12
|
|
Kế toán
|
04
|
12
|
|
Quản trị kinh doanh
|
03
|
A,D:12 C:14
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
08
|
12
|
|
Việt Nam học
|
06
|
11
|
|
Điểm trúng tuyển đối với các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Trường dành 5% chỉ tiêu xét tuyển NV2 (Đối với các thí sinh thi Đại học, Cao đẳng năm 2008).
Thời gian đăng ký xét tuyển NV2 : Từ 25/8/2008 đến 10/9/2008
Thời hạn nhận đơn phúc khảo: Từ 10/8/2008 đến 25/8/2008
Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng đào tạo Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên.
Địa chỉ: Thị trấn Bần yên Nhân – Mỹ Hào – Hưng yên.
Điện thoại: 0321 943 916, 0321 943779. Fax: 0321 943916
Email: bants.cbk@moet.edu.vn.
CĐ Cộng đồng Hải Phòng
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
|
|
Cơ khí
|
01
|
10,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
03
|
10,0
|
|
Kế toán
|
02
|
16,0
|
|
Kế toán - Kiểm toán
|
09
|
17,0
|
|
Kĩ thuật Điện- Điện tử
|
05
|
10,0
|
|
Quản trị doanh nghiệp
|
07
|
A:14,5 D1:14,0
|
|
Quản trị kinh doanh du lịch
|
06
|
A:14,5 D1:15,0
|
|
Tài chính-Ngân hàng
|
11
|
10,0
|
|
Thủy lợi
|
10
|
A:10,0 B:12,0
|
|
Điểm trúng tuyển trên áp dụng với KV3 (các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm).
- Những thí sinh khối A không trúng tuyển nhưng có tổng điểm thi đạt từ 10,0 trở lên có thể đăng ký chuyển nguyện vọng để được xét tuyển vào học một trong các ngành Cơ khí, Điện-Điện tử, Công nghệ thông tin và Thủy lợi (liên hệ ĐT.: 031 3677 734; địa chỉ: Cơ sở 1 của Trường tại phường Nam Sơn, quận Kiến An, Hải Phòng).
- Địa điểm nhập học: Cơ sở 1 của Trường.
- Ngày nhập học: Theo Giấy báo nhập học.
Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển Trung cấp chuyên nghiệp đến hết ngày 31/8/2008 (xét tuyển theo học bạ THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương, không xét tuyển theo kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2008).
Địa điểm nhận hồ sơ :
1. Số 2 Nguyễn Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng,
ĐT.: 031 3735 130.
2. Phường Nam Sơn, quận Kiến An, Hải Phòng,
ĐT.: 031 3677 734.
Cao đẳng Công nghệ Thành Đô
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
|
|
Công nghệ cơ khí ô tô
|
04
|
10,0
|
|
Công nghệ điện tử
|
03
|
10,0
|
|
Công nghệ Kĩ thuật Môi trường
|
13
|
10,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
02
|
10,0
|
|
Kế toán doanh nghiệp
|
05
|
10,0
|
|
QT Thư viện- Thông tin
|
10
|
10,0
|
|
QT Văn phòng
|
09
|
10,0
|
|
QTKD Công nghiệp
|
07
|
10,0
|
|
QTKD Khách sạn
|
08
|
10,0
|
|
Tài chính kế toán du lịch
|
06
|
10,0
|
|
Tiếng Anh
|
12
|
10,0
|
|
Tin học
|
01
|
10,0
|
|
Việt Nam học
|
11
|
10,0
|
|
Điểm chuẩn cho cả 4 khối (A, B, C, D) và tất cả 13 ngành là 10,0 điểm. Năm nay, nhà trường lấy 900 chỉ tiêu NV2 với mức điểm xét tuyển từ điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Mức điểm trên tính cho HSPT KV3. Các khu vực khác được hưởng mức ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo!
CĐ Công nghiệp Việt Hung
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
|
|
Công nghệ cơ - điện tử
|
03
|
A:10
|
|
Công nghệ Kĩ thuật cơ khí
|
01
|
A:10
|
|
Công nghệ Kĩ thuật điện
|
02
|
A:10
|
|
Công nghệ Kĩ thuật Điện tử
|
05
|
A:10
|
|
Công nghệ Kĩ thuật Ô tô
|
04
|
A:10
|
|
Kế toán
|
09
|
A:10
|
|
Quản trị kinh doanh
|
08
|
A:10
|
|
Tin học ứng dụng
|
06
|
A:10
|
|
Việt Nam học
|
07
|
C:11
|
|
Mức điểm trên tính cho HSPT KV3. Các khu vực khác được hưởng mức ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo!
CĐ Nông Lâm
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
|
|
Chăn nuôi thú y
|
03
|
A:10, B:12
|
|
Chế biến nông sản
|
06
|
A:10, B:12
|
|
Kế toán
|
01
|
A:10
|
|
Lâm sinh tổng hợp
|
07
|
A:10, B:12
|
|
Quản lí đất đai
|
04
|
A:10
|
|
Sinh học
|
09
|
A:10, B:12
|
|
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp
|
05
|
A:10, B:12
|
|
Tin học
|
08
|
A:10
|
|
Trồng trọt
|
02
|
A:10, B:12
|
|
Điểm sàn dành cho tất cả các ngành dự thi khối A là 10 điểm, khối B là 12 điểm. Năm nay, nhà trường xét tuyển 400 chỉ tiêu NV2 cho tất cả các ngành ở cả 2 khối.
Mức điểm trên tính cho HSPT KV3. Các khu vực khác được hưởng mức ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo!