Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Bắc đã thông báo điểm chuẩn NV1 vào các ngành đại học Trường Đại học Tây Bắc kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008.
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn (KV3)
|
SP Toán
|
101
|
A
|
14,5
|
SP Tin
|
102
|
A
|
13,0
|
SP Vật lý
|
103
|
A
|
13,0
|
SP Hoá học
|
204
|
A
|
13,5
|
SP Sinh học
|
301
|
B
|
18,0
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
14,5
|
SP Lịch sử
|
602
|
C
|
14,5
|
SP Địa lý
|
603
|
C
|
15,0
|
SP GD Chính trị
|
605
|
C
|
14,0
|
SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,5
|
SP GD Tiểu học
|
903
|
A
|
13,0
|
C
|
14,0
|
SP Mầm non
|
904
|
M
|
11,5
|
SP Sinh - Hoá
|
905
|
B
|
17,0
|
SP Sử - Địa
|
906
|
C
|
14,0
|
SP Toán - Lý
|
907
|
A
|
13,0
|
SP Văn - GDCD
|
908
|
C
|
14,0
|
Lâm sinh
|
302
|
A
|
13,0
|
B
|
15,0
|
Chăn nuôi
|
303
|
A
|
13,0
|
B
|
15,0
|
Nông học
|
305
|
A
|
13,0
|
B
|
15,0
|
Kế toán
|
401
|
A
|
13,0
|
Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các đối tượng cách nhau 1,0 điểm: gồm các ngành ĐH: Toán, Lý, Hoá, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh, Tiểu học, Mầm non, Sinh-Hoá, Kế toán.
Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các đối tượng cách nhau 1,5 điểm: gồm các ngành ĐH: Tin, GD Chính trị, Toán-Lý, Sử-Địa, Văn-GDCD.
Các khu vực cách nhau 0,5 điểm, các đối tượng cách nhau 2 điểm: gồm các ngành ĐH: Nông học, Lâm sinh, Chăn nuôi.