ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn 9 trường thành viên
Chiều 13-8, ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của 9 trường và khoa thành viên gồm: ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH Nông lâm, ĐH Sư phạm, ĐH Y khoa, Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Khoa học tự nhiên và xã hội, Khoa Ngoại ngữ, CĐ Kinh tế - kỹ thuật.
Ngoài việc công bố điểm chuẩn, ĐH Thái Nguyên còn xét tuyển nguyện vọng 2 cho tất cả các trường và khoa thành viên (trừ Trường ĐH Y khoa không xét).
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Chỉ tiêu xét NV2 - 2008
|
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh
|
Kinh tế
|
401
|
A
|
14,0
|
81
|
D1
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
15,0
|
67
|
D1
|
14,5
|
Kế toán
|
403
|
A
|
16,5
|
31
|
D1
|
15,0
|
Tài chính doanh nghiệp
|
404
|
A
|
14,0
|
36
|
D1
|
14,0
|
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp
|
Kỹ thuật cơ khí
|
101
|
101
|
15,5
|
|
Kỹ thuật điện
|
102
|
102
|
13,5
|
|
Kỹ thuật điện tử
|
103
|
103
|
15,0
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
|
104
|
104
|
14,0
|
26
|
Kỹ thuật môi trường
|
105
|
105
|
13,0
|
18
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
106
|
106
|
13,0
|
104
|
Quản lý công nghiệp
|
107
|
107
|
13,0
|
|
Trường ĐH Nông lâm
|
Quản lý đất đai
|
412
|
A
|
13,0
|
|
Công nghiệp nông thôn
|
413
|
A
|
13,0
|
56
|
Phát triển nông thôn
|
414
|
A
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
415
|
A
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
|
Chăn nuôi thú y
|
304
|
B
|
16,0
|
|
Thú y
|
305
|
B
|
16,0
|
|
Lâm nghiệp
|
306
|
B
|
15,0
|
|
Trồng trọt
|
307
|
B
|
15,0
|
|
Khuyến nông
|
308
|
A
|
13,0
|
9
|
B
|
15,0
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
309
|
A
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
|
Nông lâm kết hợp
|
310
|
B
|
15,5
|
5
|
Khoa học môi trường
|
311
|
B
|
18,0
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
312
|
A
|
13,0
|
18
|
B
|
15,5
|
Hoa viên và cây cảnh
|
313
|
A
|
13,0
|
19
|
B
|
15,0
|
Bảo quản và chế biến nông sản
|
314
|
A
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
|
Công nghệ sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp)
|
315
|
A
|
14,5
|
|
B
|
17,0
|
|
Cử nhân tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh khoa học và đời sống)
|
711
|
D1
|
18,0
|
|
Trường ĐH Sư phạm
|
Sư phạm Toán
|
108
|
A
|
17,0
|
|
Sư phạm Vật lý
|
109
|
A
|
15,5
|
|
Sư phạm Tin học
|
110
|
A
|
14,0
|
22
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
18,0
|
|
Sư phạm Sinh học
|
301
|
B
|
20,0
|
|
Sư phạm Giáo dục công dân
|
501
|
C
|
16,0
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
18,5
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
19,5
|
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
19,0
|
|
Sư phạm Tâm lý giáo dục
|
604
|
C
|
14,0
|
30
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
901
|
D1
|
16,0
|
|
Sư phạm Thể dục thể thao (nhân hệ số)
|
902
|
T
|
24,5
|
|
Sư phạm Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
15,5
|
|
Sư phạm Toán - Tin
|
800
|
A
|
15,5
|
|
Sư phạm Toán - Lý
|
801
|
A
|
15,5
|
|
Sư phạm Sinh - Hóa
|
802
|
B
|
19,5
|
|
Sư phạm Văn - Địa
|
803
|
C
|
15,5
|
|
Sư phạm Văn - Sử
|
804
|
C
|
17,0
|
|
Sư phạm Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng (nhân hệ số)
|
904
|
T
|
24,5
|
|
Sư phạm Giáo dục công nghệ
|
905
|
A
|
13,0
|
34
|
Trường ĐH Y khoa
|
Bác sĩ đa khoa
|
321
|
B
|
24,5
|
|
Dược sĩ
|
322
|
A
|
17,0
|
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
202
|
B
|
21,5
|
|
Bác sĩ Y học dự phòng
|
323
|
B
|
21,5
|
|
Bác sĩ Răng hàm mặt
|
324
|
B
|
24,0
|
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
120
|
A
|
14,5
|
26
|
Điện tử viễn thông
|
121
|
A
|
14,0
|
25
|
Công nghệ điều khiển tự động
|
122
|
A
|
13,0
|
35
|
Tin học kinh tế
|
123
|
A
|
13,0
|
30
|
Khoa Khoa học tự nhiên và xã hội
|
Cử nhân Toán
|
130
|
A
|
13,0
|
27
|
Cử nhân Vật lý
|
131
|
A
|
13,0
|
33
|
Cử nhân Toán - Tin ứng dụng
|
132
|
A
|
13,0
|
42
|
Cử nhân Hóa học
|
230
|
A
|
13,0
|
30
|
Cử nhân Địa lý
|
231
|
A
|
13,0
|
40
|
Cử nhân Khoa học môi trường
|
232
|
A
|
13,0
|
36
|
Cử nhân Sinh học
|
330
|
B
|
15,0
|
|
Cử nhân Công nghệ sinh học
|
331
|
B
|
18,5
|
|
Cử nhân Văn học
|
610
|
C
|
15,0
|
7
|
Cử nhân Lịch sử
|
611
|
C
|
15,5
|
|
Cử nhân Khoa học quản lý
|
612
|
C
|
15,0
|
|
D1
|
13,5
|
|
Khoa Ngoại ngữ
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
22,0
|
|
Sư phạm Song ngữ Trung - Anh
|
702
|
D1
|
20,5
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
703
|
D1
|
18,5
|
4
|
D3
|
18,5
|
34
|
Sư phạm Tiếng Trung
|
704
|
D1
|
18,5
|
26
|
D2
|
18,5
|
|
Sư phạm Song ngữ Nga - Anh
|
705
|
D1
|
18,5
|
20
|
D2
|
18,5
|
16
|
Cử nhân tiếng Anh
|
706
|
D1
|
18,5
|
28
|
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật
|
Cơ khí
|
C65
|
A
|
10,0
|
50
|
Điện - điện tử
|
C66
|
A
|
10,0
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
C67
|
A
|
10,0
|
50
|
Kế toán
|
C68
|
A
|
10,0
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
C69
|
A
|
10,0
|
50
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
C70
|
A
|
10,0
|
50
|
Quản lý đất đai
|
C71
|
A
|
10,0
|
50
|
Trồng trọt
|
C72
|
B
|
12,0
|
50
|
Thú y
|
C73
|
B
|
12,0
|
50
|
