Điểm chuẩn ĐH Hồng Đức
Trường ĐH Hồng Đức đã công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 vào trường. Cụ thể:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Khối
|
Tuyển NV1
|
Xét NV2
|
Điểm
|
Số lượng
|
Điểm
|
Số lượng
|
Hệ ĐH:
|
|
1720
|
|
|
1025
|
|
724
|
SP Toán học
|
101
|
70
|
A
|
15,0
|
43
|
15,0
|
27
|
SP Vật lý-Hoá học
|
106
|
70
|
A
|
14,5
|
42
|
14,5
|
28
|
SP Sinh học
|
300
|
60
|
B
|
17,0
|
91
|
|
|
SP Tiếng Anh
|
701
|
70
|
D1
|
18,0
|
24
|
18,0
|
46
|
SP Giáo dục tiểu học
|
900
|
70
|
D1
|
13,0
|
52
|
13,0
|
18
|
SP Mầm non
|
901
|
70
|
M
|
14,0
|
68
|
|
|
Toán-Tin
|
104
|
105
|
A
|
14,0
|
11
|
14,0
|
94
|
Ngữ văn
|
604
|
75
|
C
|
15,0
|
48
|
15,0
|
27
|
Lịch sử
|
605
|
75
|
C
|
15,0
|
23
|
15,0
|
52
|
V.Nam học (Hướng dẫn Du lịch)
|
606
|
125
|
C
|
16,0
|
80
|
16,0
|
45
|
Địa lý (QLý T.nguyên-Môi trường)
|
607
|
75
|
C
|
17,5
|
69
|
17,5
|
06
|
Xã hội học (Công tác xã hội)
|
608
|
75
|
C
|
15,0
|
65
|
15,0
|
10
|
Tâm lý học (Quản trị nhân sự)
|
609
|
80
|
C
|
15,0
|
53
|
15,0
|
27
|
10
|
D1
|
15,0
|
00
|
15,0
|
10
|
Tin học
|
103
|
120
|
A
|
14,0
|
23
|
14,0
|
97
|
Kế toán
|
401
|
90
|
A
|
17,0
|
52
|
17,0
|
38
|
30
|
D1
|
17,0
|
22
|
17,0
|
08
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
70
|
A
|
14,5
|
40
|
14,5
|
30
|
20
|
D1
|
14,5
|
09
|
14,5
|
11
|
Tchính-Ng hàng (TCDN)
|
403
|
75
|
A
|
17,0
|
26
|
17,0
|
49
|
25
|
D1
|
17,0
|
08
|
17,0
|
17
|
Các ngành khối NLNN
|
|
60
|
A
|
13,0
|
17
|
13,0
|
43
|
200
|
B
|
15,0
|
159
|
15,0
|
41
|
Chăn nuôi-Thú y
|
302
|
|
A,B
|
|
|
|
|
Nông học (Bảo vệ Thực vật)
|
304
|
|
A,B
|
|
|
|
|
Nông học (Trồng trọt)
|
305
|
|
A,B
|
|
|
|
|
Lâm học
|
308
|
|
A,B
|
|
|
|
|
Hệ CĐ (Xét tuyển theo NV2)
|
|
650
|
|
|
|
|
650
|
SP Toán-Tin
|
C65
|
115
|
A
|
|
|
10,0
|
115
|
SP Vật lý-Thí nghiệm
|
C77
|
65
|
A
|
|
|
10,0
|
65
|
SP Mầm non
|
C68
|
70
|
M
|
|
|
10,0
|
70
|
SP Thể dục-Công tác đội
|
C69
|
60
|
T
|
|
|
12,0
|
60
|
Kế toán
|
C70
|
75
|
A
|
|
|
10,0
|
75
|
25
|
D1
|
|
|
10,0
|
25
|
Quản trị kinh doanh
|
C71
|
75
|
A
|
|
|
10,0
|
75
|
25
|
D1
|
|
|
10,0
|
25
|
Hệ thống điện
|
C72
|
70
|
A
|
|
|
10,0
|
70
|
Quản lý đất đai
|
C73
|
15
|
A
|
|
|
10,0
|
15
|
55
|
B
|
|
|
12,0
|
55
|
Ghi chú:
1.Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học từ ngày 5-7.9.2008 theo giấy báo.
2.Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) phải thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT; khối M và khối T các môn văn hoá thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường, điểm năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên). Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 25 tháng 8 năm 2008 đến ngày 10 tháng 9 năm 2008.
Thí sinh gửi ĐKXT về phòng Đào tạo, trường Đại học Hồng Đức theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh (Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường, một phong bì đã dán tem sẵn và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; lệ phí ĐKXT 15.000đ; thí sinh ĐKXT vào khối sư phạm có thêm sơ yếu lý lịch, ghi rõ hộ khẩu thường trú); nếu thí sinh nào trúng tuyển NV2 nhà trường sẽ báo nhập học vào ngày 20 tháng 9 năm 2008.
3. Thí sinh ĐKXT vào khối Sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hoá, các ngành khác hộ khẩu từ Thừa thiên-Huế trở ra.
4. Nhận đơn phúc khảo bài thi từ ngày 5 đến 20.8.2008; TS nạp đơn tại phòng Đào tạo nhà trường và lệ phí phúc khảo 15.000đ/môn.
5. Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm (Sư phạm tiếng Anh điểm môn Anh văn tính hệ số 2, điểm môn Anh văn chưa nhân hệ số phải đạt 5,0 trở lên; Sư phạm Mầm non và SP Thể dục-CTĐ điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên).