Điểm chuẩn Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
Trường ĐH Hùng Vương (Phú THọ) công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Hệ Đại học
|
Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
17,5
|
15,5
|
Sư phạm Tin học
|
103
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Trồng trọt
|
304
|
A
|
15,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Chăn nuôi - Thú y
|
306
|
A
|
15,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Kế toán
|
402
|
A
|
15,5
|
15,0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A
|
|
13,0
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
|
18,5
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
701
|
D1
|
16,5
|
17,0
|
Tiếng Trung (tiếng Trung hệ số 2)
|
702
|
D1
|
16,0
|
15,0
|
D4
|
15,0
|
15,0
|
Sư phạm Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
15,0
|
13,5
|
Các ngành đào tạo CĐ Sư phạm:
|
Sư phạm Lý - Kỹ thuật công nghiệp
|
C65
|
A
|
|
10,0
|
Sư phạm Sử - Giáo dục công dân
|
C68
|
C
|
|
12,0
|
Sư phạm Thể dục - Công tác Đội (đã nhân hệ số 2 thể dục)
|
C70
|
T
|
21,5
|
14,5
|
Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:
|
Âm nhạc (thanh nhạc hệ số 2)
|
C72
|
N
|
16,5
|
15,0
|
Mỹ thuật (hội hoạ hệ số 2)
|
C73
|
H
|
22,5
|
15,0
|
Xét tuyển nguyện vọng 2:
Các ngành đào tạo ĐH, CĐ sư phạm tuyển TS có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh lân cận như Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Hòa Bình).
Các ngành đào tạo ĐH, CĐ ngoài sư phạm tuyển TS các tỉnh phía Bắc.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương, phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 - 2008
|
Chỉ tiêu xét NV2 - 2008
|
Các ngành đào tạo ĐH sư phạm tuyển TS có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh lân cận như Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Hòa Bình).
Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm tuyển TS các tỉnh phía Bắc.
|
Sư phạm Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
16
|
Trồng trọt
|
304
|
A
|
13,0
|
6
|
B
|
15,0
|
Chăn nuôi - Thú y
|
306
|
A
|
13,0
|
27
|
B
|
15,0
|
Tài chính - ngân hàng
|
403
|
A
|
13,0
|
17
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
14,0
|
13
|
Tiếng Trung (tiếng Trung hệ số 2)
|
702
|
D1
|
15,0
|
33
|
D4
|
15,0
|
Các ngành đào tạo CĐ Sư phạm chỉ tuyển TS có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Phú Thọ
|
Sư phạm Lý - Kỹ thuật công nghiệp
|
C65
|
A
|
10,0
|
30
|
Sư phạm Thể dục - Công tác Đội
|
C70
|
T
|
14,5
|
|
Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm tuyển TS các tỉnh phía Bắc
|
Âm nhạc (thanh nhạc hệ số 2)
|
C72
|
N
|
15,0
|
8
|
Mỹ thuật (hội hoạ hệ số 2)
|
C73
|
H
|
15,0
|
20
|