Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH dân lập Văn Hiến
Chiều 11-9, tiến sĩ Trần Chút - phó chủ tịch hội đồng tuyển sinh Trường ĐH dân lập Văn Hiến - đã ký quyết định công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 2, đồng thời thông báo xét tuyển NV3 ở cả hai hệ ĐH và CĐ của trường này.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Điểm chuẩn của trường không nhân hệ số.
Điểm chuẩn NV2 hệ ĐH, CĐ
Thí sinh trúng tuyển NV1 và NV2, nhập học đợt 1 từ ngày 22-9 đến hết ngày 27-9-2008.
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
101
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)
|
102
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - Kiểm tóan, Tài chính - Ngân hàng)
|
401
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
402
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Xã hội học
|
501
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Tâm lý học
|
502
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Ngữ văn (Văn học)
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Văn hóa học
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Việt Nam học
|
603
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh kinh thương
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Trung
|
704
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Nhật
|
705
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
|
706
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
* Kết quả thi Đại học
|
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
12,0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)
|
C66
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
12,0
|
Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Marketing - Thương mại, Kế toán)
|
C67
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
C68
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
* Kết quả thi Cao đẳng
|
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
|
12,0
|
B
|
|
14,0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)
|
C66
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
|
12,0
|
B
|
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Marketing - Thương mại, Kế toán)
|
C67
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
|
12,0
|
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
C68
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
|
12,0
|
C
|
|
13,0
|
950 chỉ tiêu xét tuyển NV3 hệ ĐH, CĐ
Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện về Phòng quản lý đào tạo (phòng E8, E9), Trường ĐH dân lập Văn Hiến, số AA2 đường D2, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2008.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có: giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2008 (phiếu số 2 - bản chính), một bao thư có dán tem và ghi sẵn địa chỉ liên lạc, điện thoại (nếu có).
Thông tin chi tiết tìm hiểu qua điện thoại số: (08) 5106733 - 8999790 (số nội bộ 132 hoặc 119).
Các ngành
xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV3 - 2008
|
Chỉ tiêu xét NV3 - 2008
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
830
|
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
101
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
50
|
B
|
15,0
|
Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)
|
102
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
50
|
B
|
15,0
|
Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - Kiểm tóan, Tài chính - Ngân hàng)
|
401
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
60
|
Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
402
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
100
|
C
|
14,0
|
Xã hội học
|
501
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
60
|
C
|
14,0
|
B
|
15,0
|
Tâm lý học
|
502
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
60
|
C
|
14,0
|
B
|
15,0
|
Ngữ văn (Văn học)
|
601
|
C
|
14,0
|
60
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
Văn hóa học
|
602
|
C
|
14,0
|
65
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
Việt Nam học
|
603
|
C
|
14,0
|
65
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
Tiếng Anh kinh thương
|
701
|
D1
|
13,0
|
65
|
Tiếng Trung
|
704
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
65
|
Tiếng Nhật
|
705
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
65
|
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
|
706
|
C
|
14,0
|
65
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
120
|
* Kết quả thi Đại học
|
|
|
|
|
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
|
B
|
12,0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)
|
C66
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
|
B
|
12,0
|
* Kết quả thi Cao đẳng
|
|
|
|
|
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
12,0
|
|
B
|
14,0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)
|
C66
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
12,0
|
|
B
|
14,0
|
