Điểm chuẩn NV2 Trường ĐH dân lập Hải Phòng
Ông Trần Hữu Nghị, hiệu trưởng Trường ĐH dân lập Hải Phòng, cho biết điểm trúng tuyển NV2 các ngành của trường bằng với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển. Riêng ngành kế toán - kiểm toán có điểm chuẩn khối A là 14, cao hơn mức điểm nhận hồ sơ 1 điểm.
Trường dự kiến sẽ tiếp tục xét tuyển NV3 đối với một số ngành.
Trường cũng thông báo: thí sinh trúng tuyển NV2 đến nhập học vào ngày 18-9 tại trường (phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP Hải Phòng)
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV2 các ngành hệ ĐH và CĐ:
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Đào tạo trình độ ĐH:
|
|
|
1597
|
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
177
|
13,0
|
Điện dân dụng và công nghiệp
|
102
|
A
|
58
|
13,0
|
Điện tử viễn thông
|
103
|
A
|
58
|
13,0
|
Công nghệ cơ điện tử
|
108
|
A
|
59
|
13,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
104
|
A
|
174
|
13,0
|
Xây dựng cầu đường
|
105
|
A
|
69
|
13,0
|
Xây dựng và quản lý đô thị
|
106
|
A
|
70
|
13,0
|
Cấp thoát nước
|
107
|
A
|
70
|
13,0
|
Kiến trúc
|
109
|
V
|
50
|
15,0
|
Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm
|
202
|
A
|
38
|
13,0
|
B
|
5
|
15,0
|
Kỹ thuật môi trường
|
301
|
A
|
30
|
13,0
|
B
|
2
|
15,0
|
Kế toán kiểm toán
|
401
|
A
|
81
|
14,0
|
D1
|
49
|
13,0
|
D3
|
3
|
13,0
|
Quản trị doanh nghiệp
|
402
|
A
|
69
|
13,0
|
D1
|
24
|
13,0
|
D3
|
12
|
13,0
|
Tài chính ngân hàng
|
404
|
A
|
32
|
13,0
|
D1
|
4
|
13,0
|
D3
|
8
|
13,0
|
Kinh doanh chứng khoán
|
405
|
A
|
26
|
13,0
|
D1
|
7
|
13,0
|
D3
|
10
|
13,0
|
Văn hóa du lịch
|
601
|
C
|
113
|
14,0
|
D1
|
39
|
13,0
|
D3
|
20
|
13,0
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
113
|
13,0
|
Tiếng Trung
|
754
|
D1
|
38
|
13,0
|
D4
|
40
|
13,0
|
Điều dưỡng
|
801
|
B
|
49
|
15,0
|
Đào tạo trình độ CĐ:
|
|
|
390
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
68
|
10,0
|
Điện dân dụng và công nghiệp
|
C66
|
A
|
59
|
10,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C67
|
A
|
60
|
10,0
|
Xây dựng cầu đường
|
C68
|
A
|
60
|
10,0
|
Kế toán
|
C69
|
A
|
44
|
10,0
|
D1
|
16
|
10,0
|
D3
|
13
|
10,0
|
Du lịch
|
C70
|
C
|
50
|
11,0
|
D1
|
10
|
10,0
|
