Điểm chuẩn NV2 của Trường ĐH Tôn Đức Thắng
Ngày 11-9, tiến sĩ Lê Vinh Danh - chủ tịch hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng - đã ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 của trường này. Những thí sinh đăng ký NV2 không trúng tuyển được trường chuyển sang ngành khác phù hợp.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 17-9 đến ngày 19-9-2008 tại 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.HCM.
Thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn có thể nhập học theo thời gian quy định.
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
14,0
|
16,5
|
D1
|
15,0
|
17,0
|
Toán - Tin ứng dụng
|
102
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)
|
103
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Bảo hộ lao động
|
104
|
A
|
14,0
|
14,0
|
B
|
15,0
|
16,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
105
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Xây dựng cầu đường
|
106
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Cấp thoát nước - Môi trường nước
|
107
|
A
|
14,0
|
14,0
|
B
|
15,0
|
17,0
|
Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị)
|
108
|
A
|
14,0
|
14,0
|
Công nghệ hóa học
|
201
|
A
|
14,0
|
14,0
|
B
|
20,0
|
20,0
|
Khoa học môi trường
|
300
|
A
|
14,0
|
14,0
|
B
|
17,0
|
17,0
|
Công nghệ sinh học
|
301
|
B
|
19,0
|
19,0
|
Tài chính - Tín dụng
|
401
|
A
|
16,0
|
18,5
|
D1
|
16,0
|
18,0
|
Kế toán - Kiểm toán
|
402
|
A
|
15,0
|
18,5
|
D1
|
15,0
|
18,0
|
Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
403
|
A
|
15,0
|
17,0
|
D1
|
15,0
|
17,0
|
- Quản trị kinh doanh quốc tế
|
404
|
A
|
15,0
|
16,5
|
D1
|
15,0
|
16,5
|
- Quản trị kinh doanh Nhà hàng - khách sạn
|
405
|
A
|
15,0
|
16,5
|
D1
|
15,0
|
16,5
|
Xã hội học
|
501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Việt Nam học chuyên ngành Du lịch
|
502
|
C
|
14,0
|
17,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D4
|
14,0
|
14,0
|
Cử nhân Trung - Anh
|
707
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D4
|
14,0
|
14,0
|
Mỹ thuật công nghiệp
|
800
|
H
|
18,0
|
18,5
|
Hệ Cao đẳng
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
12,0
|
12,0
|
D1
|
12,0
|
12,0
|
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)
|
C66
|
A
|
11,0
|
11,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C67
|
A
|
11,0
|
11,0
|
Kế toán - Kiểm toán
|
C69
|
A
|
11,0
|
12,0
|
D1
|
11,0
|
12,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C70
|
A
|
13,0
|
13,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Tài chính - Tín dụng
|
C71
|
A
|
13,0
|
13,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh
|
C72
|
D1
|
10,0
|
11,0
|
Chuyển ngành
Những thí sinh đăng ký nguyện vọng 2 nhưng không trúng tuyển, trường xét trúng tuyển qua các ngành khác theo khối thi và mức điểm dưới đây, nếu thí sinh có nguyện vọng học có thể đến trường làm thủ tục chuyển ngành đến hết ngày 19-9-2008.
Ngành đã đăng ký
|
Khối
|
Có điểm
|
Ngành được chuyển
|
Hệ Đại học
|
101 - Công nghệ thông tin
|
A
|
14,0 à 16,0
|
102 - Toán tin ứng dụng
|
101 - Công nghệ thông tin
|
D1
|
14,0 à 16,5
|
704 - Tiếng Trung
707 - Song ngữ Trung Anh
|
403 - Quản trị kinh doanh
|
A
|
14,0 à 16,5
|
108 - Quản lý đô thị
|
404 - Quản trị kinh doanh quốc tế
|
A
|
14,0 à 16,0
|
405 - Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn
|
A
|
14,0 à 16,0
|
403 - Quản trị kinh doanh
|
D1
|
14,0 à 16,5
|
704 - Tiếng Trung
707 - Song ngữ Trung Anh
|
404 - Quản trị kinh doanh quốc tế
|
D1
|
14,0 à 16,0
|
405 - Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn
|
D1
|
14,0 à 16,0
|
401 - Tài chính tín dụng
|
A
|
14,0 à 18,0
|
106 - Xây dựng cầu đường
103 - Điện - Điện tử
Các lớp chất lượng cao và các lớp liên kết nước ngoài
|
402 - Kế toán kiểm toán
|
A
|
14,0 à 18,0
|
401 - Tài chính tín dụng
|
D1
|
14,0 à 17,5
|
704 - Tiếng Trung
707 - Song ngữ Trung Anh
|
402 - Kế toán kiểm toán
|
D1
|
14,0 à 17,5
|
502 - Việt Nam học
|
C
|
14,0 à 16,5
|
501 - Xã hội học
|
Hệ Cao đẳng
|
C69 - Kế toán kiểm toán
|
A
|
11,0 à 11,5
|
C66 - Điện - Điện tử
|
C70 - Quản trị kinh doanh
|
A
|
11,0 à 11,5
|
C71 - Tài chính tín dụng
|
A
|
11,0 à 11,5
|
C70 - Quản trị kinh doanh
|
A
|
12,0 à 12,5
|
C65 - Công nghệ thông tin
|
C71 - Tài chính tín dụng
|
A
|
12,0 à 12,5
|
